Top 10 đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất

Or you want a quick look: Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

Chủ đề viết về sở thích bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề bài tập dành cho trình độ tiếng Anh cơ bản. Dạng bài này sẽ giúp giáo viên kiểm tra được vốn từ vựng cũng như trình độ ngữ pháp của học sinh đến đâu. Trong bài này, Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh sẽ mang đến cho các bạn top 10 đoạn văn hay nhất viết về sở thích bằng tiếng Anh đồng thời đưa ra các hướng dẫn và gợi ý để các bạn có thể tự mình viết được những đoạn văn hay và ý nghĩa.Cùng tìm hiểu ngay nhé.

Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

My name is Nam. I am currently a high school student. Most of my time is spent studying. In my free time I mostly listen to music. This is my preference. I listen to music anytime, anywhere. Music helps me balance my emotions. In times of sadness I will listen to songs with a funny rhythm to improve my mood. In times of stress I will look to songs with a gentle melody to relax. The music that I like the most is ballad music. I really like Son Tung M-TP’s “This Place With You” song. When I choose a song to listen to, I not only focus on its melody but I also pay attention to its lyrics. There are many songs that suit my mood. It sounds good. Music is created by musicians to speak the hearts of many people I love and cherish it.

viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi tên là Nam. Tôi hiện tại là một học sinh cấp ba. Thời gian của tôi đều dành cho việc học. Những lúc rảnh rỗi tôi hầu như chỉ nghe nhạc. Đây chính là sở thích của tôi. Tôi nghe nhạc mọi lúc mọi nơi. Âm nhạc giúp tôi cân bằng cảm xúc của mình. Những lúc buồn tôi sẽ nghe những bài hát có tiết tấu vui nhộn để tâm trạng khá hơn. Những lúc căng thẳng tôi sẽ tìm đến những bài hát có giai điệu nhẹ nhàng để cảm thấy thư giãn. Thể loại nhạc mà tôi thích nhất đó là nhạc ballad. Tôi rất thích bài “Nơi này có anh” của Sơn Tùng M-TP.. Khi lựa chọn một bài hát để nghe, tôi không chỉ tập trung vào giai điệu của nó mà tôi còn để ý đến lyric của nó nữa. Có rất nhiều bài hát phù hợp với tâm trạng của tôi. Nghe rất đã. Âm nhạc được các nhạc sĩ tạo ra để nói lên tiếng lòng của nhiều người. Tôi yêu thích và trân trọng nó.

Xem thêm: Top 10 đoạn văn miêu tả đồ vật yêu thích bằng tiếng Anh

Viết về sở thích xem phim bằng tiếng Anh

My name is Mai - a love story movie buff. My hobby is watching movies. In my free time, besides hanging out with my friends, I will stay in and watch my favorite movies. Can you guess what my favorite kind of movie is? That’s Right. That is a love movie. I’m sure there are a lot of girls with similar interests to me. Love films are often those with sweet emotional content. Its form could be a school or historical film. I especially like to watch historical movies. The actors in the movie are really beautiful. I feel fascinated. Watching movies helps me relax after stressful school hours. The feature film also has extremely meaningful contents. When watching the movie, you can experience empathy with the characters and live in their feelings. This is truly wonderful. If you haven’t seen a full movie yet, it’s a pity.

Viết về sở thích xem phim bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi tên là Mai - một con mọt phim ngôn tình. Sở thích của tôi chính là xem phim. Thời gian rảnh, ngoài những lúc đi chơi với bạn bè tôi sẽ ở lì trong tròng và xem những bộ phim yêu thích của mình. Các bạn có đoán ra thể loại phim yêu thích của tôi là gì không? Đúng rồi. ĐÓ là phim ngôn tình. Tôi đảm bảo có rất nhiều cô gái có sở thích giống tôi. Phim ngôn tình thường là những bộ phim có nội dung tình cảm ngọt ngào. Hình thức của nó có thể là dạng phim về học đường hoặc cổ trang. Tôi đặc biệt thích xem phim cổ trang. Các diễn viên trong phim thật sự rất đẹp. Tôi cảm thấy mê mẩn. Xem phim giúp tôi thư giãn sau những giờ học căng thẳng. Phim truyện còn có những nội dung vô cùng ý nghĩa, Khi xem phim bạn có thể trải qua cảm giác đồng cảm với nhân vật và sống trong cảm xúc của họ. Điều này thật sự rất tuyệt vời. nếu bạn chưa thực sự xem hết một bộ phim nào thì thật đáng tiếc.

Xem thêm: Những đoạn văn hay viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh

Viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh

If you guys are the same age as I like to watch movies, read stories or listen to music, then my hobby is cooking. Currently my family meals are cooked by me. I will cook when I leave school. To cook a delicious dish I need to prepare enough ingredients in both quantity and quality. I usually go to the market early in the morning so that I can choose the freshest ingredients. I quite like spicy food, so most of the dishes I cook have a little extra chili. I usually make snacks on weekends and share them with everyone to eat. My friends all praise me for my good cooking. I am so happy about that. For me, cooking is a way for me to relax, express my feelings. I hope I have a restaurant in the future and there I will introduce my food to everyone.

READ  Bỏ túi 120 từ vựng tiếng anh về rau củ quả, trái cây và các loại hạt

viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Nếu như các bạn bằng tuổi tôi thích xem phim, đọc truyện hay nghe nhạc thì sở thích của tôi lại là nấu ăn. Hiện tại những bữa cơm của gia đình đều do tôi nấu. Tôi sẽ nấu ăn vào những khi được nghỉ học. Để nấu được một món ăn ngon tôi cần chuẩn bị đủ nguyên liệu về cả số lượng và chất lượng. Tôi thường đi chợ vào sáng sớm để có thể lựa chọn được những nguyên liệu tươi ngon nhất. Tôi khá thích ăn cay, nên đa số những món tôi nấu đều có thêm một chút ớt. Tôi thường làm những đồ ăn vặt vào cuối tuần và chia cho mọi người cùng ăn. Bạn bè tôi đều khen tôi nấu ăn ngon. Tôi rất vui vì điều đó. Đối với tôi, nấu ăn là cách để tôi thư giãn, thể hiện cảm xúc của mình. Tôi hy vọng sau này mình sẽ có một nhà hàng và ở đó tôi sẽ giới thiệu những món ăn của mình đến tất cả mọi người.

Xem thêm: Bài viết đoạn văn ngắn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về sở thích vẽ tranh bằng tiếng Anh

Everyone has their own preferences. And my hobby is drawing. I think my life would be boring without painting. I started learning to draw when I was 7 years old. The one who recognized my talent in painting was my father. Dad sent me to drawing classes right after that. With my innate ability and early exposure to painting, my drawing skills are much better than those of the same age. I will redraw interesting things that I meet every day. When I have time, I will draw portraits of the people I love and give them. Everyone loves the paintings I draw. Painting helps me feel lost and tired. I can sit all day in my room and draw whatever I want. Painting helps me relieve stress and love life more. Seeing the different vibrant colors makes me feel like my life - filled with color. Painting is a part of me. I think I will pursue it until the end.

Viết về sở thích vẽ tranh bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Mỗi người đều có những sở thích của riêng mình. VÀ sở thích của tôi đó là vẽ. Tôi nghĩ cuộc sống của mình sẽ thật nhạt nhẽo nếu như không có vẽ. Tôi bắt đầu học vẽ từ khi 7 tuổi. Người nhận ra tài năng vẽ tranh của tôi đó là bố tôi. Bố đã cho tôi đi học những lớp vẽ ngay sau đó. Với khả năng thiên phú cùng với việc được tiếp xúc sớm với vẽ tranh nên khả năng vẽ của tôi tốt hơn hẳn so với những bạn cùng tuổi. Tôi sẽ vẽ lại những gì thú vị mà tôi gặp hằng ngày. Những khi có thời gian tôi sẽ vẽ chân dung những người mà tôi yêu quý và tặng cho họ. Mọi người đều rất thích tranh tôi vẽ. Vẽ tranh giúp tôi cảm thấy quên đi thời gian và mệt mỏi. Tôi có thể ngồi cả ngày trong phòng và vẽ những thứ mình muốn. Vẽ tranh giúp tôi giải tỏa căng thẳng và yêu đời hơn. Nhìn những màu sắc rực rỡ khác nhau khiến tôi cảm thấy đây như cuộc đời của mình vậy - tràn ngập trong sắc màu. Vẽ tranh là một phần trong con người tôi. Tôi nghĩ mình sẽ theo đuổi nó đến mãi sau này.

Xem thêm: Những đoạn văn ngắn viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh

Viết về sở thích sưu tầm bằng tiếng Anh

I have many hobbies. And in this article, I would like to introduce to you my hobby of collecting souvenirs. I am a nostalgic person. I like to put away small things for free to look back. I also don’t understand why I have this strange hobby. Items can be given to me by friends or relatives. There are also many things that I buy myself or pick up somewhere. I will leave these items in a private place so no one will spoil them. When I have time I will clean these items so they don’t get dust. When I meet people I love I will give them one of these items. Collecting makes me feel very interesting and meaningful. I like this.

Bản dịch nghĩa

Tôi có rất nhiều sở thích. Và trong bài này, tôi muốn giới thiệu đến các bạn sở thích sưu tầm đồ lưu niệm của tôi. Tôi là một người thích hoài niệm. Tôi thích cất đi những thứ nhỏ bé để rảnh rỗi sẽ nhìn ngắm lại. Tôi cũng không hiểu tại sao mình lại có sở thích kỳ lạ này. Những đồ vật có thể do bạn bè hoặc người thân tặng tôi. Cũng có nhiều thứ là tôi tự mua hay nhặt ở đâu đó. Tôi sẽ để những món đồ này tại một cái giác riêng để không ai làm hỏng chúng. Khi có thời gian tôi sẽ lau những món đồ này để chúng không bị bám bụi. Khi gặp những người mà tôi yêu quý tôi sẽ tặng họ một trong những món đồ này. Việc sưu tầm giúp tôi cảm thấy rất thú vị và ý nghĩa. Tôi rất thích điều này.

Viết về sở thích chụp ảnh bằng tiếng Anh

My biggest hobby is photography. This is also my daily routine. In the past I used to use my smartphone to capture beautiful moments in life. Now after saving a small amount of money, I bought myself a camera. I studied photography at a university. This helps me stay engaged all day in photography. In my free time I often wander around and capture rare moments. I also often help my friends take pictures. I am very happy to have obtained beautiful pictures. Whenever I’m in a bad mood I go back to the photos I have taken. My mood will be much better after that. I love taking pictures because I feel that the pictures help the memories to stay with time.

READ  [Tuyển Chọn] 41 Thơ Tình Yêu Hay Được Quan Tâm Nhiều | Vuidulich.vn

Viết về sở thích chụp ảnh bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Sở thích lớn nhất của tôi chính là chụp ảnh. Đây cũng chính là thói quen hàng ngày của tôi. Trước đây tôi thường sử dụng chiếc điện thoại thông minh của mình để chụp lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống. Bây giờ sau khi tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ, tôi đã mua cho mình một chiếc máy ảnh. Tôi theo học ngành nhiếp ảnh của một trường đại học. Điều này giúp tôi gắn bó cả ngày với công việc chụp ảnh. Thời gian rảnh tôi thường đi lang thang và chụp lại những khoảnh khắc hiếm gặp. Tôi cũng thường giúp bạn bè chụp hình. Tôi thấy rất vui khi thu về được những bức ảnh đẹp. Mỗi khi tâm trạng không tốt tôi thường xem lại những bức ảnh mà mình đã chụp. Tâm trạng tôi sẽ tốt lên nhiều sau đó. Tôi yêu thích chụp ảnh vì tôi cảm thấy những bức ảnh giúp những kỉ niệm đọng lại mãi mãi theo thời gian.

Viết về sở thích đi du lịch bằng tiếng Anh

I have a great love for traveling. I think there will be many people with similar interests as me. I travel most of my free time. Especially in the summer, when I don’t need to go to school, I can go anywhere I want. I often travel with family members. Parents will plan trips for us. Every time I travel I often buy a lot of gifts for my friends. Traveling helps me feel comfortable and happy. Traveling to new lands helps me to have many different experiences. Traveling often also helps my family understand each other better. Later, when I get older, I will try traveling alone or with friends to try the new feeling it brings.

Viết về sở thích du lịch bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi có một niềm yêu thích vô cùng lớn với việc đi du lịch. Tôi nghĩ chắc sẽ có nhiều người có sở thích giống tôi. Tôi thường đi du lịch vào hầu hết thời gian rảnh. Đặc biệt là vào mùa hè, khi tôi không cần phải đến trường, tôi có thể đi đến bất kỳ đâu mà tôi muốn. Tôi thường đi du lịch với người thân trong gia đình. Bố mẹ sẽ lên kế hoạch về những chuyến đi cho chúng tôi. Mỗi lần đi du lịch tôi thường mua rất nhiều quà cho các bạn của tôi. Đi du lịch giúp tôi cảm thấy thoải mái và vui vẻ. Những chuyến du lịch đến những vùng đất mới giúp tôi có được nhiều trải nghiệm khác nhau. Đi du lịch thường xuyên cũng giúp gia đình tôi hiểu nhau hơn. Sau này, khi tôi lớn hơn, tôi sẽ thử những chuyến du lịch một mình hoặc với bạn bè để thử cảm giác mới mẻ mà nó mang lại.

Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh

Everyone call me “nerd” because you can see that I have a book with me all the time. I enjoy reading more than any other activity. I usually read at least two hours a day. The kind of books I read will usually be business books and books about psychology. The books contain a lot of knowledge. When I read books I learn patience, concentration and the benefits from the books. I have felt much calmer and more understanding since I read the book. I often go to the library to borrow books and read here. Because there is a quiet space and very comfortable. There are also many people here who love books like me. I feel a common voice here. I admire the authors very much because they are knowledgeable and full of enthusiasm. They are the people who give many other people great incentives to live a better life. I will cherish the efforts that my predecessors left for my generation through the books. I am very grateful for that.

Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Mọi người gọi tôi là “mọt sách” bởi vì bạn có thể thấy tôi lúc nào cũng cầm theo một cuốn sách bên cạnh. Tôi thích đọc sách hơn tất cả các hoạt động khác.Tôi thường đọc sách ít nhất hai tiếng mỗi ngày. Thể loại sách mình đọc thường sẽ là sách kinh doanh và những sách về tâm lí học. Những cuốn sách chứa đựng rất nhiều tri thức. Khi tôi đọc sách mình học được sự kiên nhẫn, sự tập trung và những điều bổ ích từ những cuốn sách. Tôi cảm thấy mình điềm tĩnh và hiểu biết hơn rất nhiều kể từ khi đọc sách. Tôi thường đến thư viện để mượn sách và đọc tại đây. Vì ở đây có không gian yên tính và rất thoải mái. Ở đây cũng có rất nhiều người cùng yêu thích sách như tôi. Tôi cảm thấy có tiếng nói chung khi ở đây. Tôi rất ngưỡng mộ những người tác giả vì họ là những người có tri thức và một lòng đầy nhiệt huyết. Họ là những người đem đến cho nhiều con người khác những động lực to lớn để sống tốt đẹp hơn. Tôi sẽ trân trọng những công sức mà những người đi trước đã để lại cho thế hệ của tôi qua những cuốn sách. Tôi rất biết ơn vì điều đó.

Viết về sở thích đi mua sắm bằng tiếng Anh

As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, or if I simply like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely comfortable. Sometimes I think, someday I won’t be able to shop anymore, I’ll die from feeling bored. I often go shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering around in the malls and seeing beautiful clothes. The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back everyday items such as personal items or food. I will try to make the future earn more money to satisfy my passion for shopping.

READ  những câu nói hay về tình yêu học trò | Vuidulich.vn

Viết về sở thích mua sắm bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Là một cô gái, niềm đam mê của tôi chính là mua sắm. Tôi sẽ đi mua sắm khi buồn, khi vui hay đơn giản chỉ cần thích là tôi sẽ đi mua sắm. Mua sắm có một sức mạnh đặc biệt. Nó giúp tôi cảm thấy vô cùng thoải mái. Đôi khi tôi nghĩ, một ngày nào đó tôi không còn được mua sắm nữa thì tôi sẽ chết vì cảm thấy buồn chán. Tôi thường đi mua sắm cùng bạn bè. Chúng tôi sẽ dạo khắp các cửa hàng để lựa chọn những món đồ ưng ý. Tôi thích cảm giác lượn lờ trong các trung tâm mua sắm và ngắm nhìn những bộ đồ xinh đẹp. Những món đồ tôi thường mua đó là quần áo, giày dép và đồ trang điểm. Tuy nhiên, đôi khi tôi còn đi mua sắm để mua về những đồ dùng hàng ngày như những vật dụng cá nhân hay là đồ ăn. Tôi sẽ cố gắng để tương lai kiếm được nhiều tiền hơn nữa để thỏa mãn niềm đam mê mua sắm của mình.

Viết về sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh

My biggest hobby is playing sports. Every day I spend at least an hour playing the sports that I love. I like to play soccer, basketball and badminton. There is a common playground near my house so I often go there and play with everyone. I often take my brother with me to make him more active. People are very sociable and kind here so I’m very reassured. Thanks to playing sports since a young age, I’m quite tall and I’m proud of my height. Playing sports in addition to helping me have a fit and healthy body, it also helps me to forget about the pressures of school. When I play sports I feel optimistic and excited. Playing sports also helped me make new friends - people who love sports just like me. I hope I’ll be a fitness teacher in the future. I want to inspire everyone in sports.

Viết về sở thích chơi thể thao bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Sở thích lớn nhất của tôi đó là chơi thể thao. Mỗi ngày tôi đều dành ít nhất một tiếng để chơi những môn thể thao mà tôi yêu thích. Tôi thích chơi bóng đá, bóng rổ và cầu lông. Gần nhà tôi có một sân chơi chung nên tôi thường đến đó và chơi cùng mọi người. Tôi thường dắt theo em trai mình để thằng bé trở nên năng động hơn. Ở đây mọi người rất hòa đồng thân thiện và tốt bụng nên tôi rất yên tâm. Nhờ chơi thể thao từ nhỏ nên tôi khá cao và tôi rất tự hào về chiều cao của mình. Chơi thể thao ngoài việc giúp tôi có một thân hình cân đối và khỏe mạnh thì nó còn giúp tôi quên đi những áp lực tại trường lớp. Khi chơi thể thao tôi cảm thấy lạc quan và vô cùng phấn chấn. Chơi thể thao còn giúp tôi có được nhiều người bạn mới - những người cũng yêu thích thể thao như tôi. Tôi hi vọng sau này mình sẽ là một giáo viên thể dục. Tôi muốn truyền cảm hứng về thể thao đến với tất cả mọi người.

Bố cục bài viết về sở thích bằng tiếng Anh

Các bạn có thể thấy, hầu hết những đoạn văn mà chúng mình đã giới thiệu bên trên thì đều tuân theo một dạng bố cục chung như sau:

  • Phần 1: Phần mở đầu. Ở trong phần này các bạn sẽ giới thiệu về sở thích của mình bằng tiếng Anh.
  • Phần 2: Nội dung chính. Ở phần này các bạn mới bắt đầu chia sẻ chi tiết về sở thích của mình.
  • Phần 3: Tổng kết: Tại phần cuối này các bạn sẽ nói lên suy nghĩ, dự định trong tương lai với sở thích hiện tại của bạn.

Với bố cục ba phần rõ ràng như trên thì chúng ta bắt đầu triển khai các nội dung chính như sau:

  • Giới thiệu về sở thích hiện tại của bạn.
  • Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình.
  • Bạn thường chia sẻ sở thích của mình với ai.
  • Tại sao bạn lại có sở thích như vậy.
  • Bạn là gì để nuôi dưỡng những sở thích của mình.
  • Trong tương lại bạn có tiếp tục sở thích của mình không?

Từ vựng viết về sở thích bằng tiếng Anh

Để viết được những bài viết hay về sở thích thì các bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng về chủ đề này nhé. Dưới đây chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng thông dụng khi viết về sở thích bằng tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo và học nhé.

STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1HobbySở thích2PassionĐam mê3Free timeThời gian rảnh4BenefitLợi ích5ComfortableThoải mái6ConvenientTiện lợi7PeacefulBình yên8FunnyVui nhộn9ConcentrateTập trung10MoodTâm trạng11OptimisticLạc quan12HappyVui vẻ13SelectLựa chọn14FriendBạn bè15TimeThời gian

Trong bài viết này chúng mình đã giới thiệu đến các bạn những đoạn văn hay nhất viết về sở thích bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này các bạn có thể viết được những bài viết đặc sắc về sở thích của mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt nhé!

See more articles in the category: tiếng anh

Leave a Reply