Người Khuyết Tật Tiếng Anh Là Gì, Vietgle Tra Từ vuidulich.vn

Or you want a quick look: Từ vựng về Giúp đỡ người Khuyết tật

Sắp đến ngày Người khuyết tật thế giới 3/12 rồi. Mời các bạn hãy cùng ttmn.mobi tìm hiểu về từ vựng liên quan đến Người khuyết tật thông qua Video này nhé!

Nguồn Video trên Fanpage ttmn.mobi: Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật

Sau đây hãy cùng ttmn.mobi học cách phát âm và tìm hiểu nghĩa của nó bạn nhé!

*

Từ vựng tiếng Anh về khuyết tật - ttmn.mobi

People with disability: người khuyết tật

People without disability: người không bị khuyết tật

Wheelchair web10_user: người dùng xe lăn

Experienced polio: người bị bệnh bại liệt

People who have mental retardation: người bị thiểu năng trí tuệ

People who have epilepsy: người mắc hội chứng động kinh

People who have mental illness: người bệnh tâm thần

People who are blind/visually impaired: người mù

People who are deaf: người điếc

People who have communication disability: người khuyết tật trong giao tiếp

What are the causes of disabilities in children?

Common disabilities such as autism, Down syndrome and intellectual and physical disabilities create challenges with thinking, behaviour and skill development.

Bạn đang xem: Người khuyết tật tiếng anh là gì

READ  A Lát Xồ Là Gì Hả Mấy Thím? Giải Đáp Câu Tiếng Hàn À Lát Xồ vuidulich.vn

autism : chứng tự kỉ

intellectual and physical disabilities: khuyết tật về trí tuệ và thể chất

Children with disabilities: trẻ em bị khuyết tật

Congenital disability: khuyết tật bẩm sinh

Child with a developmental delay: trẻ chậm phát triển

Children with Down Syndrome: trẻ em mắc hội chứng Down

Disabled toilet : nhà vệ sinh dành cho người khuyết tật

Accessible toilet: nhà vệ sinh có hỗ trợ

*

Assisted Toilet

International Day of Persons with Disabilities (December 3) is an international observance promoted by the United Nations since 1992. It has been observed with varying degrees of success around the planet. The observance of the Day aims to promote an understanding of disability issues and mobilize support for the dignity, rights and well-being of persons with disabilities. It also seeks to increase awareness of gains to be derived from the integration of persons with disabilities in every aspect of political, social, economic and cultural life. Each year the day focuses on a different issue.

*

International Day of Persons with Disabilities

Dịch:

Ngày Quốc tế Người khuyết tật (ngày 03/12) là một ngày kỷ niệm mang tính quốc tế được thúc đẩy bởi Liên hiệp quốc từ năm 1992. Nó đã được tổ chức với mức độ khác nhau ở từng nước. Ngày Quốc tế Người khuyết tật được ra đời nhằm mục đích thúc đẩy sự hiểu biết về vấn đề khuyết tật và huy động hỗ trợ cho nhân phẩm, quyền và phúc lợi của người khuyết tật. Nó cũng tìm cách nâng cao nhận thức lợi ích được bắt nguồn từ sự tích hợp của người khuyết tật trong mọi khía cạnh của đời sống chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa. Mỗi năm sẽ có một chủ đề khác nhau.

READ  Cục Sì Lầu ông Bê Lắp Là Gì? Nguồn Gốc Câu Hot Trend Này?

Xem thêm: Ứng Phó Với Câu Hỏi " Điểm Yếu Của Bạn Là Gì ?" 3 Cách Trả Lời Câu Hỏi “Điểm Yếu Của Bạn Là Gì


Từ vựng về Giúp đỡ người Khuyết tật

The disabled suffe a lot of disadvantages in life even the discrimination from some people in society. Honestly, they are the ones that need our suppport and sympathy the most. They should be treated in a way that helps them feel less shy and more empowered.

Dịch:

Người khuyết tật chịu rất nhiều thiệt thòi trong cuộc sống thậm chí cả sự kì thị của một số người trong xã hội. Thành thật mà nói, họ chính là những người cần sự hỗ trợ và đồng cảm lớn từ chúng ta. Họ nên được đối xử theo cách giúp họ cảm thấy ít mặc cảm hơn và được trao cho nhiều khả năng hơn.

disadvantage (n) /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ : tổn thất, thiệt thòi

suppport(v) /səˈpɔːrt/: hỗ trợ

sympathy(n) /ˈsɪm.pə.θi/: thông cảm

shy(adj) /ʃaɪ/: nhút nhát

empowered(adj) /ɪmˈpaʊ.ɚd/: trao quyền

charity(n) /ˈtʃer.ə.t̬i/: từ thiện, lòng nhân ái

donate(v) /ˈdoʊ.neɪt/: trao tặng

promote(v) /prəˈmoʊt/: khuyến khích

discrimination(n) /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/ : phân biệt đối xử

disrespectful(adj) /ˌdɪs.rɪˈspekt.fəl/: thiếu tôn trọng


Cách giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh

Treat people with disabilities as equals: Đối xử bình đẳng với những người khuyết tật

Keep ramps and accessible walkways clear: Giữ cho đường dốc và lối đi ưu tiên trống

Speak clearly, listen well: Nói rõ ràng và lắng nghe kỹ

Do not stare: Không nhìn chằm chằm

READ  Mẫu Hợp Đồng Mua Bán Tiếng Anh Là Gì ? Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa (Mẫu Tiếng Anh) vuidulich.vn

Never touch a person’s equipment: Không đụng vào các vật dụng hỗ trợ của người đó

Never lean, push, or sit on a person’s wheelchair: Không dựa vào, đẩy hay ngồi lên xe lăn của người đó


Những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh

Improve job opportunities for people with a disability: Cải thiện cơ hội việc làm cho người khuyết tật

Improve access to quality and affordable health care services: Cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ chất lượng và phải chăng

Building community to support people with disabilities: Xây dựng cộng đồng hỗ trợ người khuyết tật

Improve quality of life for people with disabilities: Cải thiện chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật

Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - ttmn.mobi


THẢO LUẬN VỀ Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - ttmn.mobi Quy định đăng bình luận
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply