Từ vựng tiếng Anh trong menu nhà hàng – Khách Sạn Gần Chợ Đà Lạt

Or you want a quick look: Một số từ vựng thường gặp trong menu:

Tiếng Anh hiện đã rất phổ biến, có mặt ở khắp mọi nơi trong đời sống sinh hoạt của con người. Từ công việc văn phòng, đến các phương thức giải trí. Để phù hợp với xu thế chung, hiện nay rất nhiều nhà hàng “sang chảnh” sử dụng thực đơn (menu) có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để “giải ngố” nhé.

Ảnh minh họa.

Một số từ vựng thường gặp trong menu:

  • Main course: món chính
  • Side dish: món ăn kèm ( Vd: salad, rau trộn,….)
  • Dessert: món tráng miệng
  • Cold starter: đồ uống trước bữa ăn
  • Drinks: đồ uống nói chung
  • Drinks (Đồ uống):

English Vietnamese Mineral water Nước khoáng Soft drink Nước ngọt Juice Nước ép trái cây Smoothie Sinh tố Tea Trà Coffee Cà phê Alcohol Đồ uống có cồn Liquor Rượu Beer Bia Wine Rượu vang Lemonade Nước chanh Cola/ coke Nước coca cola Milkshake Sữa khuấy bọt Sparkling water/soda Nước có ga Tap water Nước máy Cocoa Ca cao (Hot) chocolate Sô cô la (nóng) Cocktail Cốc - tai. Champagne. Rượu sâm banh.
  • Savory ( Món mặn):

  • Món ăn:

English Vietnamese Bacon Thịt muối Beef Thịt bò Chicken Thịt gà Duck Thịt vịt Ham Thịt giăm bông Lamb Thịt cừu Pork Thịt lợn Veal Thịt bê Turkey Thịt gà tây Goose Thịt ngỗng Shrimp Tôm Squid Mực Octopus Bạch tuộc Mussels Con trai Lobster Tôm hùm Oyster Con hàu Clam Nghêu Crab Con cua Eel Lươn Paté Pa tê Salami Xúc xích ý Sausages Xúc xích Pork pie Bánh nhân thịt Spaghetti Mỳ Ý Lasagna Mỳ Ý bỏ lò Cheese Phô mai Soup Súp Chips/ french fries Khoai tây chiên Fish finger Cá tẩm bột chiên Salad Rau trộn Salad dressing Xốt trộn salad Pasta Món mỳ/ nui Bread Bánh mì Barguette Bánh mì Pháp Burger Bánh mì tròn kẹp thịt Rice Cơm , gạo Porridge Cháo Noodles Bún, miến, mì. Cereal Ngũ cốc. Toast Bánh mì nướng Sardine Cá mòi Tuna Cá ngừ Trout Cá nước ngọt Anchovy Cá trồng Pilchard Cá mòi cơm Baked bean Đậu nướng Corned beef Thịt bò muối Steak Bít tết
  • Cách chế biến:

English Vietnamese Mince Xay Smash Nghiền Chop Thái Boil Luộc/ hấp Stew Hầm Fry Rán Stir- fry Xào Deep - fry Chiên Grill Nướng Bake Nướng Pickled Muối Roasted Quay Sauteed Áp chảo Steam Hấp (cách thủy) Hotpot Lẩu
  • Một số gia vị phổ biến:

Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng về gia vị nhé:

READ  Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Phiên Âm, Cách Đọc, Đánh Vần (Easy) | vuidulich.vn
English Vietnamese Salt Muối Peper Hạt tiêu Sugar Đường Yeast Men nở Oil Dầu ăn Shortening Chất béo thực vật. Nut Các loại hạt nói chung Ketchup / tomatoes sauce Sốt cà chua Chilli sauce Tương ớt Soy sauce Nước tương Mayonnaise Sốt mayonnaise Mustard Mù tạt Vinegar Giấm ăn Vinaigrette Dầu giấm có rau thơm Chilli powder Ớt bột Cinnamon Quế Cumin Thì là Ai Cập Curry powder Bột cà ri Nutmeg Hạt nhục đậu khấu Paprika Ớt cựa gà Saffron Nhụy hoa nghệ tây
  • Dessert ( Món tráng miệng):

Sau bữa ăn chính là món tráng miệng, người Việt thường sẽ ăn hoa qua hoặc trà bánh nhưng ở phương tây, món tráng miệng thường là món ngọt. Cùng lướt qua những từ vựng về món ngọt nào.

Cake Bánh ngọt nói chung Chocolate mousse Bánh kem sô cô la Cupcake Bánh gato nướng cốc nhỏ Cheesecake Bánh phô mai Pudding Bánh mềm pudding Tart Bánh nướng French toast Bánh mì nướng của Pháp Crème brulée Bánh kem trứng Apple pie Bánh nướng nhân táo Sorbet Kem trái cây

Đây là danh sách một số từ vựng thường xuất hiện trong thực đơn (menu) của các nhà hàng. Tuy không nhiều nhưng đây là những từ cơ bản nhất và nếu bạn thuộc, ứng dụng được những từ này, mình tin rằng kĩ năng giao tiếp trong nhà hàng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt. Tìm hiểu thêm các từ vựng tại nhà hàng, sân bay, du lịch, phỏng vấn du học… tại X3English nhé các bạn.

See more articles in the category: tiếng anh
READ  Những phần mềm dịch tiếng việt sang tiếng anh đúng ngữ pháp  - Review Dạo

Leave a Reply