Or you want a quick look: Khối D gồm những môn nào?
Khối D truyền thống gồm 3 môn là Toán học, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối D1 (Tiếng Anh), khối D2 (Tiếng Nga), khối D3 (Tiếng Pháp), khối D4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.
Dưới đây là bài viết chi tiết về các môn thi, các ngành nghề cũng như các trường đại học khối D tốt nhất mà diễn đàn tuyển sinh 24h luôn cập nhật chính xác nhất cho các sĩ tử.
Khối D gồm những ngành nào các Trường Đại Học tuyển sinh khối D
Khối D gồm những môn nào?
Dưới đây là các tổ hợp môn được phát triển ra từ khối D để thi tuyển THPT Quốc Gia trong một vài năm gần đây. Năm 2018 cũng không có thay đổi gì quá nổi bật.
🚩XEM THÊM: CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT HỌC BẠ NĂM 2020
1. Các môn thi khối D:
Các môn thi khối D được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp D00 tới D99 như sau:
1 Ngữ văn. 2 Toán. 3 Ngoại ngữ. 4 Tiếng Anh. 5 Tiếng Nga. 6 Tiếng Pháp. 7 Tiếng Trung. 8 Tiếng Đức. 9 Tiếng Nhật. 10 Hóa học. 11 Sinh học. 12 Lịch sử. 13 Địa lý. 14 Vật lý. 15 Giáo dục công dân. 16 Khoa học tự nhiên. 17 Khoa học xã hội.🚩Khối D78 gồm những môn nào? Khối d78 gồm những ngành nào?
2. Các tổ hợp môn khối D:
Theo quy chế mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm tạo điều kiện cho quá trình xét tuyển Đại học Cao đẳng cho các bạn thí sinh dự thi, với 17 môn thi khác nhau, phân chia thành 80 tổ hợp môn (gồm 3 môn thi khác nhau).
Dưới đây là các tổ hợp môn khối D mới nhất.
Khối D00 Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. Khối D01 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối D02 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. Khối D03 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. Khối D04 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. Khối D05 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. Khối D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. Khối D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. Khối D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh. Khối D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. Khối D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh. Khối D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. Khối D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. Khối D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. Khối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Khối D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh. Khối D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức. Khối D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga. Khối D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. Khối D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. Khối D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung. Khối D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức. Khối D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga. Khối D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. Khối D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. Khối D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung. Khối D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức. Khối D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga. Khối D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. Khối D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. Khối D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung. Khối D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức. Khối D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga. Khối D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. Khối D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. Khối D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung. Khối D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức. Khối D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga. Khối D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật. Khối D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp. Khối D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung. Khối D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga. Khối D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp. Khối D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung. Khối D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức. Khối D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga. Khối D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật. Khối D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp. Khối D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung. Khối D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. Khối D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. Khối D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. Khối D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. Khối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. Khối D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. Khối D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. Khối D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. Khối D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. Khối D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. Khối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. Khối D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. Khối D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. Khối D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật. Khối D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. Khối D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung. Khối D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. Khối D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức. Khối D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. Khối D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. Khối D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. Khối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. Khối D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. Khối D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. Khối D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. Khối D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. Khối D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. Khối D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh. Khối D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. Khối D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. Khối D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.Như vậy, rõ ràng việc mở rộng tổ hợp xét tuyển nhằm tăng cơ hội, phát huy hết năng lực của mình ở nhiều tổ hợp xét tuyển, các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích.
🚩 Xem thêm: Các khối thi đại học.
Khối D gồm những ngành nào?
Có tới 118 ngành mà thí sinh có thể dự thi theo tổ hợp môn khối D. Dưới đây là danh sách các ngành khối D có thể thi vào, các em có thể tham khảo các ngành và mã ngành để có quyết định đúng đắn khi theo ngành đó
1. Danh sách các ngành khối D mới nhất:
Mã ngành Chuyên ngành học tương ứng C860197 Trinh sát cảnh sát C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội D380101 Luật D340301 Kế toán D340201 Tài chính - Ngân hàng D340101 Quản trị kinh doanh C860196 Trinh sát An ninh C140202 Giáo dục Tiểu học C140231 Sư phạm tiếng Anh C220201 Tiếng Anh C220113 Việt Nam học C220204 Tiếng Trung Quốc C760101 Công tác xã hội C320202 Khoa học thư viện C340406 Quản trị văn phòng C480201 Công nghệ thông tin C220342 Quản lí văn hoá C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP) C320303 Lưu trữ học (NSP) C140210 Sư phạm Tin học C140204 Giáo dục Công dân C140201 Giáo dục Mầm non C140221 Sư phạm Âm nhạc C140217 Sư phạm Ngữ văn C480202 Tin học ứng dụng C140218 Sư phạm Lịch sử C140219 Sư phạm Địa lí C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340407 Thư ký văn phòng C140222 Sư phạm Mỹ thuật C220209 Tiếng Nhật C210403 Thiết kế đồ họa C210404 Thiết kế thời trang C310501 Địa lí học C220203 Tiếng Pháp C540204 Công nghệ May C580302 Quản lý xây dựng C220210 Tiếng Hàn Quốc C540102 Công nghệ thực phẩm C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C480102 Truyền thông và mạng máy tính C210405 Thiết kế nội thất C340115 Marketing C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C540202 Công nghệ sợi, dệt C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính C510601 Quản lý công nghiệp C340107 Quản trị khách sạn C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C620102 Khuyến nông C620105 Chăn nuôi C620110 Khoa học cây trồng C620201 Lâm nghiệp C640201 Dịch vụ thú y C850103 Quản lí đất đai C620116 Phát triển nông thôn C620211 Quản lý tài nguyên rừng C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường D860102 Điều tra trinh sát D860104 Điều tra hình sự D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự D860108 Kỹ thuật hình sự D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh D460201 Thống kê D380107 Luật kinh tế D220310 Lịch sử D220340 Văn hoá học D310501 Địa lí học D320101 Báo chí D220201 Ngôn ngữ Anh D220205 Ngôn ngữ Đức D220202 Ngôn ngữ Nga D220203 Ngôn ngữ Pháp D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D220209 Ngôn ngữ Nhật D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220208 Ngôn ngữ Italia D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220214 Đông Nam Á học D220215 Trung Quốc học D220216 Nhật Bản học D220217 Hàn Quốc học D320104 Truyền thông đa phương tiện D310206 Quan hệ quốc tế D220213 Đông phương học D220301 Triết học D520103 Kĩ thuật cơ khí D340120 Kinh doanh quốc tế D310401 Tâm lý học D310201 Chính trị học D310501 Địa lý học D320201 Thông tin học C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510503 Công nghệ Hàn C340405 Hệ thống thông tin quản lí C340301 Kế toán C220201 Tiếng Anh D310301 Xã hội học D220330 Văn học C340201 Tài chính - Ngân Hàng D480103 Kỹ thuật phần mềm D340302 Kiểm toán D340404 Quản trị nhân lực D220113 Việt Nam học D220212 Quốc tế học D340202 Bảo hiểm D440221 Khí tượng học D440224 Thủy văn D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất D310101 Kinh tế2. Tổng hợp ngành khối D đang HOT và cơ hội dễ xin việc làm nhất:
Khối D là một trong những khối thi đại học có nhiều ngành nhất. Việc lựa chọn 1 trong những ngành đó để thi tuyển THPT Quốc Gia quả thật không hề dễ. Để các thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn lĩnh vực đúng đắn, cơ hội việc làm tốt cũng như bộc phá niềm đam mê cá nhân, dưới đấy là một số ngành khối D đang hot trong khoảng thời gian một vài năm trở lại đây:
- Các ngành Công nghệ thông tin: Phần mềm, ứng dụng, tin học... áp dụng vào thực tiễn và lĩnh vực kinh tế.
- Các ngành Sư phạm Ngoại ngữ: Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Trung,... khi mà thị trường xuất khẩu lao động tới những nước này ngày càng cao.
- Các ngành Kinh tế - Tài chính: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng,... là những chuyên ngành đang có rất nhiều triển vọng trong tương lai.
- Các ngành Khoa học, Xã hội và nhân văn: Tâm lý học, Hành vi người dùng, Xã hội học...
🚩Khối d90 gồm những môn nào? Các trường khối d90?
Tổng hợp các trường đại học khối D:
Ở một vài năm gần đây, số lượng các trường đại học khối D đang dần tăng lên do như cầu tuyển sinh cũng như số lượng thí sinh đăng ký ngày càng nhiều. Dưới đây là các trường đại học khối D trên cả nước có tuyển sinh trong năm nay. Các em có thể tham khảo bảng ở dưới đây:
Mã trường Tên trường Mã ngành QHF Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội D220201 NQH Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc D310206 NHF Đại Học Hà Nội D480201 NTH Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) D310101 HQT Học Viện Ngoại Giao D310206 BVH Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) D520207 QHL Khoa Luật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội D380101 HTC Học Viện Tài Chính D220201 SPH Đại Học Sư Phạm Hà Nội D140217 KHA Đại Học Kinh Tế Quốc Dân D480101 ANH Học Viện An Ninh Nhân Dân D860102 DNH Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc D220201 NHH Học Viện Ngân Hàng D220201 DNS Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Nam D220201 QHS Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội D140217 QHE Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội D310101 LPH Đại Học Luật Hà Nội D380101 DDL Đại Học Điện Lực D510301 CSH Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân D860102 QHX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội D320101 HCH Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) D310205 LDA Đại Học Công Đoàn D340101 TMA Đại Học Thương Mại BKA Đại Học Bách Khoa Hà Nội HBT Học Viện Báo Chí - Tuyên Truyền D220301 NNH Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội D310301 VHH Đại Học Văn Hóa Hà Nội D320402 HVQ Học Viện Quản Lý Giáo Dục D140114 DMT Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội D340301 MHN Viện Đại Học Mở Hà Nội D340201 DLX Đại Học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) D340101 DKK Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp D540202 HTN Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam D760102 DLT Đại Học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) D340301 VHD Đại Học Công Nghiệp Việt Hung C340201 DCN Đại Học Công Nghiệp Hà Nội C340301Trên đây là bài viết giúp các em tìm hiểu tổng quan về khối D rất chi tiết. Các em đã biết khối D gồm những ngành nào chưa? Chúc các em có những định hướng, học tập và ôn thi đúng đắn dành cho bản thân mình. Chúc các em thi tốt trong kì thi sắp tới!
Xem thêm:
🚩Khối d96 gồm những môn nào? Ngành nào? Các trường xét tuyển khối D96?