Hướng trong tiếng Anh là gì? Ký hiệu Đông Tây Nam Bắc trên bản đồ?

Or you want a quick look:

Hôm nay, Mobitool sẽ tổng hợp các từ tiếng Anh theo chủ đề hướng trong tiếng Anh gồm hướng Đông, Tây, nam Bắc với cách viết và viết tắt để các bạn trau dồi tiếng Anh theo từng chủ đề dễ dàn hơn.

Ngoài các bài học về cách nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi, giới thiệu, khi mới làm quen với ngoại ngữ, người học cũng được trang bị thêm các kiến thức cơ bản về các hướng trong tiếng Anh. Đặc biệt, khi bạn sử dụng la bàn hoặc bản đồ thì sẽ nhìn thấy các ký hiệu E, W, S, N. Vậy các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh là gì? Các phương hướng trong tiếng Anh được ký hiệu như thế nào?

Các hướng trong tiếng Anh là gì?

Mục Lục bài viết:
1. Các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh, E W S N
2. Cách phát âm tên các hướng trong tiếng Anh

1. Các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh, E W S N

Hướng Đông Tây Nam Bắc tiếng Anh được viết và phát âm như thế nào là điều nhiều người thắc mắc. Để giúp bạn đọc có thể nhớ được và phân biệt các hướng trong tiếng Anh đúng và chính xác nhất, Mobitool sẽ giải thích cụ thể như sau:

READ  Thiệp chúc mừng 20/10 tặng cho vợ, bạn gái đẹp nhất

Trong tiếng Anh, Direct có nghĩa là hướng, phương hướng, nhưng khi gọi tên các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc người ta không sử dụng từ này mà gọi các tên riêng. Cụ thể, các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc trong tiếng Anh lần lượt là East, West, SouthNorth, hay có thể viết tắt là E, W, S, N

– Hướng Đông tiếng Anh được biết đến là East, đi kèm với nó chúng ta có các hướng như Đông Bắc, Đông Nam.
– Hướng Tây tiếng Anh là West và theo đó có các hướng Tây Bắc, Tây Nam.
– Hướng Nam tiếng Anh gọi là South và hướng Bắc tiếng Anh là North.

Các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc là 4 hướng chính, còn Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam là các hướng phụ. Bên cạnh đó là 8 hướng cụ thể như Tây Tây Bắc, Tây Tây Nam, Nam Tây Nam, Nam Đông Nam, Đông Đông Bắc, Đông Đông Nam, Bắc Tây Bắc và Bắc Đông Bắc.

2. Cách phát âm tên các hướng trong tiếng Anh

– East /iːst/: Hướng Đông

Ví dụ:

+) The sun rises in the East (mặt trời mọc ở hướng Đông).
+) East coat: Biển đông
+) East of Eden (phía đông vườn địa đàng).
– West /west/: Hướng Tây

Ví dụ: 

The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây).
– South /saʊθ/: Hướng Nam.
Ví dụ: South Africa: Nam Phi.
– North /nɔːθ/: Hướng Bắc.

Các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh 

Ví dụ:

READ  Bảng Ngọc và cách lên đồ Miss Fortune build mùa 11 | Vuidulich.vn

+) The Northlander (trận chiến phương Bắc)
+) North America: Bắc Mỹ

Ngoài tên gọi 4 hướng Đông, Tây, Nam, Bắc trong tiếng Anh mà Mobitool đề cập ở trên còn có một số từ tiếng Anh các hướng khác như:

Hướng Đông Bắc tiếng Anh là Northeast – viết tắt là NE
Hướng Đông Nam tiếng Anh là Southeast – viết tắt là SE
Hướng Tây Nam tiếng Anh là Southwest – viết tắt là SW
Hướng Tây Bắc tiếng Anh là Northwest – viết tắt là NW

Việc xác định phương hướng hiện nay vô cùng quan trọng khi tìm đường, vị trí một địa điểm nào đó. Vì vậy, các thiết bị di động hầu hết đều tích hợp sẵn ứng dụng la bàn xác định phương hướng. Mặc dù trên máy tính, laptop cũng có thể sử dụng la bàn nhưng không phải ai cũng biết cách tải và cài đặt ra sao. Do đó, nếu bạn muốn tải la bàn về máy tính, laptop để thuận tiện cho việc định hướng chính xác thì nên tham khảo bài viết mà Mobitool đã chia sẻ.


Chắc hẳn, nếu bạn lâu ngày không dùng tiếng Anh thì sẽ rất dễ nhầm lẫn hoặc quên các mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông viết và phát âm như thế nào? Bài viết giải thích các mùa Xuân Hạ Thu Đông trong tiếng Anh là gì của Mobitool hứa hẹn sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức về các mùa hiệu quả nhất.

READ  Mẫu giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời mới nhất
See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply