Fine-Grained Là Gì – Nghĩa Của Từ ‘Fine vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Fine-grained ash can infiltrate openings in cars and abrade most surfaces, especially between moving parts.

Bạn đang xem: Fine-grained là gì


Tro hạt mịn có thể thâm nhập vào các lỗ trong xe ô tô và xoi mạ hầu hết các bề mặt, đặc biệt là giữa các bộ phận chuyển động.
GPT cung cấp tính năng kiểm soát chi tiết vùng chứa SafeFrame thông qua phương pháp setSafeFrameConfig.
SciBooNE là thí nghiệm dò neutrino mới nhất tại Fermilab; nó nằm cùng chùm neutrino với MiniBooNE nhưng có khả năng theo dõi với độ nhạy cao hơn.
The woods are heavy, yellow, and fine-grained, and, unlike many other aromatic woods, they retain their fragrance for decades.
Gỗ nặng, vàng và hạt mịn, và không giống như nhiều loại gỗ thơm khác, chúng giữ được hương thơm của chúng trong nhiều thập kỷ.
For this reason, copper is usually supplied in a fine-grained polycrystalline form, which has greater strength than monocrystalline forms.
Ví dụ, đồng thường được đưa ra thị trường ở dạng polycrystalline hạt mịn, dạng này có độ cứng lớn hơn dạng monocrystalline.
Fine-grained location” information for Analytics is defined as any area less than 1 square mile, including any lat/long data.
Thông tin "vị trí chi tiết" cho Analytics được định nghĩa là bất kỳ khu vực nào nhỏ hơn 1 dặm vuông, bao gồm bất kỳ dữ liệu vĩ độ/kinh độ nào.
These processes produce large quantities of very fine grained ash which is removed from pyroclastic density currents in co-ignimbrite ash plumes.
Các quá trình này sản xuất ra một lượng lớn tro tro rất tinh khiết được loại bỏ khỏi các dòng mật độ pyroclastic trong tro bụi đồng-ignimbrit.
The more advanced ad blocking filter software allow fine-grained control of advertisements through features such as blacklists, whitelists, and regular expression filters.
Phần mềm chặn quảng cáo nâng cao hơn cho phép kiểm soát chi tiết các quảng cáo thông qua tính nhiều năng như blacklist, whitelist, và bộ lọc biểu thức chính quy.
If collecting geolocation info, ensure it is not GPS or fine-grained location information, as this could lead to reasonable inference of the individual.
Nếu thu thập thông tin vị trí địa lý, hãy đảm bảo thông tin này không phải là thông tin dựa trên GPS hoặc thông tin vị trí chi tiết, vì điều này có thể dẫn đến suy luận hợp lý ra cá nhân.
These components can become jammed with fine grained ash causing them to cease working; however, most can be restored to working order by cleaning with compressed air.
READ  Cấu Trúc và Cách Dùng từ Raise trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Xem thêm: Nghị Quyết Giới Thiệu Đoàn Viên Ưu Tú Là Gì, Giới Thiệu Đoàn Viên Ưu Tú Với Đảng


Các thành phần này có thể bị kẹt với tro hạt mịn làm cho chúng ngừng hoạt động; Tuy nhiên, hầu hết có thể được phục hồi để làm việc bằng cách làm sạch bằng khí nén.
Carbonate rocks that contain fine-grained calcite in addition to allochems are named intramicrite, oomicrite, biomicrite or pelmicrite under the Folk classification depending on the dominant allochem.
Đá cacbonat chứa canxit hạt mịn cùng với các allochem được gọi là intramicrit, oomicrit, biomicrit hoặc pelmicrit trong bảng phân loại Folk phụ thuộc vào allochem chính.
In Log4j 2, Filters can be defined on configuration elements to give more fine-grained control over which log entries should be processed by which Loggers and Appenders.
Với Log4j 2, Bộ lọc (Filters) được sử dụng để cấu hình để giúp việc kiểm soát chặt chẽ hơn mẫu nhật ký nào nên được xử lý bởi Bộ ghi nào và Bộ nối nào.
Because obsidian is metastable at the Earth"s surface (over time the glass becomes fine-grained mineral crystals), no obsidian has been found that is older than Cretaceous age.
Vì obsidian không bền trên bề mặt Trái Đất (theo thời gian chúng phân hủy thành các tinh thể khoáng hạt mịn), nên obsidian được tìm thấy có tuổi không sớm hơn kỷ Creta.
First, there"s a level of fine-grained conceptual structure, which we automatically and unconsciously compute every time we produce or utter a sentence, that governs our use of language.
Thứ nhất, có một mức độ cấu trúc khái niệm mịn mà chúng ta tính toán một cách vô thức và tự động mỗi khi tạo ra một câu nói, cơ chế đó quản lý việc chúng ta sử dụng ngôn ngữ.
First, there"s a level of fine- grained conceptual structure, which we automatically and unconsciously compute every time we produce or utter a sentence, that governs our use of language.
Thứ nhất, có một mức độ cấu trúc khái niệm mịn mà chúng ta tính toán một cách vô thức và tự động mỗi khi tạo ra một câu nói, cơ chế đó quản lý việc chúng ta sử dụng ngôn ngữ.
Fine-grained aquifers, such as sandstones, are better able to filter out pollutants from the surface than are rocks with cracks and crevices, such as limestone or other rocks fractured by seismic activity.
Các lớp ngậm nước hạt mịn, chẳng hạn như đá cát, là thích hợp để lọc bỏ các chất gây ô nhiễm từ bề mặt hơn nhiều so với các loại đá có các vết nứt và các kẽ hở như đá vôi hay các loại đá khác bị nứt nẻ do các hoạt động địa chấn.
Programs can express fine-grained control over dynamism, admitting programs that occupy a continuum between dynamic and static programming and supporting evolutionary development (allowing for rapid prototyping followed by incremental refinement and optimization).
Các chương trình có thể thể hiện sự kiểm soát chi tiết đối với tính năng động, thừa nhận các chương trình chiếm sự liên tục giữa các chương trình động và tĩnh, và hỗ sự phát triển tiến hóa (cho phép tạo nguyên mẫu nhanh thông qua quá trình tinh chỉnh và tối ưu hóa tăng dần).
For instance, coarse-grained clastics like sand are usually deposited in nearshore, high-energy environments; fine-grained sediments however, such as silt and carbonate muds, are deposited farther offshore, in deep, low-energy waters.
Ví dụ, các trầm tích mảnh vụn hạt thô như cát thường lắng đọng trong khu vực gần bờ, là môi trường có năng lượng cao; các trầm tích hạt mịn như bột và bùn carbonat thường tích tụ ở xa bờ hơn trong các vùng nước năng lượng thấp và sâu hơn.
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply