Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2021

Or you want a quick look: Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021

Vậy là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?

Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của Mobitool:

Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm.

Bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần Thơ:

Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020

STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩn
(thấp nhất – cao nhất)
1Đại học Ngoại thương27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40)
2Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,04
3Đại học Bách khoa TP HCM20,5-28
4Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,54
5Đại học Kinh tế TP HCM22-27,6
6Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,7
7Đại học Giao thông Vận tải16,05-25
8Đại học Công đoàn14,5-23,25
9Đại học Tài nguyên và Môi trường15-21
10Đại học Xây dựng16-24,25
11Học viện Ngân hàng21,5-27
12Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,55
13Đại học Nha Trang15-23,5
14Đại học Thăng Long16,75-24,2
15Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 (có môn hệ số 2)
16Đại học Thương mại24-26,7
17Đại học Luật TP HCM26,25-27
18Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)17-26,1
19Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)18-30
20Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)24,86-36,08
21Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)

22Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,4-28,1

23Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-25,3

24Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)19,4
25Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)23,25-27,5
26Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)17,2-18,35
27Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)24,9-28,35
28Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-23,25

29Đại học Sư phạm TP HCM19-26,5
30Đại học Y Hà Nội22,4-28,9
31Học viện Y học cổ truyền24,15-26,1
32Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,1
33Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-27
34Học viện Tài chính24,7-32,7 (có môn hệ số 2)
35Đại học Sài Gòn15,5-26,18
36Đại học Lâm nghiệp15-18
37Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-24
38Đại học Nông lâm TP HCM15-24,5
39Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 (có môn hệ số 2)
40Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,5
41Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,4
42Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 (có môn hệ số 2)
43Đại học Điện lực15-20
44Học viện Ngoại giao25,6-34,75 (có môn hệ số 2)
45Đại học Mỏ – Địa chất15-25
46Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,75
47Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)15,5-27,5
48Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)22-26,75
49Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)15-21,5
50Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)15,03-26,4
51Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)15,05-23,45
52Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)14,35-20,5
53Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng)19,5-23,6
54Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)19,7-26,5
55Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)18
56Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng)18,05-18,25
57Đại học Sư phạm Hà Nội16-28
58Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)22,2-27,45
59Đại học Tài chính – Marketing18-26,1
60Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,2
61Đại học Công nghệ TP HCM18-22
62Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-24
63Đại học Y Dược Thái Bình16-27,15
64Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-27
65Đại học Dược Hà Nội26,6-26,9
66Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,25
67Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,15
68Học viện Hậu cần25,1-28,15
69Học viện Quân y25,5-28,65
70Học viện Khoa học quân sự24,6-28,1
71Học viện Biên phòng20,4-28,5
72Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,85
73Học viện Hải quân24,85-25,2
74Trường Sĩ quan Lục quân 125,3
75Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,55
76Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,5
77Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,4
78Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,1
79Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,2
80Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,05
81Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,15
82Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,65
83Trường Sĩ quan Không quân17
84Đại học Đà Lạt15-24
85Đại học Yersin Đà Lạt14-21
86Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,5
87Đại học Công nghiệp Hà Nội18-26
88Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,95
89Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)16-27,2
90Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)20-27,5

Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân đội

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Miền BắcA00,
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
24.80
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
25.70
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.55
2. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
25.4
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
26.45Thí sinh mức 26,45 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,25.
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.10Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
A00,
A01
26.15
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.10
3. HỌC VIỆN QUÂN Y
Miền BắcA00,
B00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
23.35
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50Thí sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,00 (A00);
– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 (B00).
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Bắc
25.55
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
24.75
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.65Thí sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,40 (A00);
– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 (B00).
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.50
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Nam
26.70
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
25.00
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
28.30
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam (toàn quốc)
D0125.19
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
24.33
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
27.90
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam (toàn quốc)D01,
D02
24.76
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
27.61
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam (toàn quốc)D01,
D04
24.54
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
28.10
d) Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam (toàn quốc)D0124.74
Thí sinh Nữ (toàn quốc)28.00
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
26.25
Thí sinh Nam miền Nam24.60
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)
Thí sinh Nam miền BắcA0124.70
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00
Thí sinh Nam Quân khu 525.40
Thí sinh Nam Quân khu 720.40
Thí sinh Nam Quân khu 922.25
* Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)
Thí sinh Nam miền BắcC0028.50Thí sinh mức 28,50 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa = 10,0.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00
Thí sinh Nam Quân khu 5C0027.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,25.
Thí sinh Nam Quân khu 726.25Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 927.50
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền BắcA00
A01
25.85
Thí sinh Nam miền Nam24.70
b) Ngành CHTM PK-KQ
và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền BắcA00
A01
24.40
Thí sinh Nam miền Nam22.90
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
25.20Thí sinh mức 25,20 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,20
Thí sinh Nam miền Nam24.85Thí sinh mức 24,85 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Xét tuyển HSG bậc THPT24.75
Thí sinh NamA00,
A01
25.30Thí sinh mức 25,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A00,
A01
25.55
Thí sinh Nam Quân khu 524.05
Thí sinh Nam Quân khu 724.35Thí sinh mức 24,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 924.80Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
Miền BắcC00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
28.50
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
C0027.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 9,00.
b) Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Thí sinh Nam miền BắcA0025.90
Thí sinh Nam miền Nam24.65
c) Tổ hợp D01: Toán, Văn, tiếng Anh
Thí sinh Nam miền BắcD0124.30
Thí sinh Nam miền Nam23.25
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.40Thí sinh mức 24,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam22.10
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.10Thí sinh mức 24,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam miền Nam23.65
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.95
Thí sinh Nam miền Nam24.20
14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.05
Thí sinh Nam miền Nam22.50
15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.15
Thí sinh Nam miền Nam23.60
16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.65
Thí sinh Nam miền Nam22.70
17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Phi công quân sự
Thí sinh Nam (toàn quốc)A00,
A01
17.00

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Đại học ngành QSCSC0015.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Đại học ngành QSCSC00
– Quân khu 515.50
– Quân khu 716.25
– Quân khu 917.00

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ngành: Kỹ thuật Hàng không
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
21.25
Thí sinh Nam miền Nam22.80
2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔ
Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ôtô
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
21.85
Thí sinh Nam miền Nam19.85

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Cao đẳng ngành QSCSC0011.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
C00
12.00
15.25Thí sinh mức 15,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 4,50,
10.50

Điểm chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 2020

1. Đại học Ngoại thương

Trường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức: Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

ĐH Ngoại thương

ĐH Ngoại thương

2. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau:

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ôtô.

Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 điểm.

4. Đại học Văn Lang đợt 1

Đại học Văn Lang đợt 1

5. Đại học Huế đợt 1

DHA – Trường Đại học Luật – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17380101Luật20
27380107Luật Kinh tế20

DHD – Khoa Du lịch – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17340101Quản trị kinh doanh23
27810101Du lịch20
37810102Du lịch điện tử19
47810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
57810104Quản trị du lịch và khách sạn24
67810201Quản trị khách sạn21
77810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20

DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17140231Sư phạm Tiếng Anh24
27140233Sư phạm Tiếng Pháp24
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc24
47220201Ngôn ngữ Anh22.75
57220202Ngôn ngữ Nga18
67220203Ngôn ngữ Pháp18
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc23.85
87220209Ngôn ngữ Nhật22.75
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24
107310601Quốc tế học18
117310630Việt Nam học18

DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17340116Bất động sản18.5
27420203Sinh học ứng dụng18
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
47520114Kỹ thuật cơ – điện tử18
57520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ18
67540101Công nghệ thực phẩm19
77540104Công nghệ sau thu hoạch18
87540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm18
97549001Công nghệ chế biến lâm sản18
107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18
117620102Khuyến nông18
127620105Chăn nuôi18
137620109Nông học18
147620110Khoa học cây trồng18
157620112Bảo vệ thực vật18
167620116Phát triển nông thôn18
177620118Nông nghiệp công nghệ cao18
187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18
197620201Lâm học18
207620211Quản lý tài nguyên rừng18
217620301Nuôi trồng thủy sản18
227620302Bệnh học thủy sản18
237620305Quản lý thủy sản18
247640101Thú y19
257850103Quản lý đất đai18

DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường18
27520201Kỹ thuật điện18
37520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
47580201Kỹ thuật Xây dựng18
57580301Kinh tế xây dựng18
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18

DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập24
27140202TAGiáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
37140204Giáo dục công dân24
47140205Giáo dục Chính trị24
57140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh24
67140209Sư phạm Toán học24
77140209TASư phạm Toán học24
87140210Sư phạm Tin học24
97140210TASư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
107140211Sư phạm Vật lí24
117140211TASư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
127140212Sư phạm Hóa học24
137140212TASư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
147140213Sư phạm Sinh học24
157140213TASư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
167140217Sư phạm Ngữ văn24
177140218Sư phạm Lịch sử24
187140219Sư phạm Địa lí24
197140246Sư phạm Công nghệ24
207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24
217140248Giáo dục pháp luật24
227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24
237310403Tâm lý học giáo dục18
247480104Hệ thống thông tin18
25T140211Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)25

DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17220104Hán – Nôm20
27229001Triết học19
37229010Lịch sử18.50
47229020Ngôn ngữ học20
57229030Văn học20
67310108Toán kinh tế20
77310205Quản lý nhà nước18.50
87310301Xã hội học20
97310608Đông phương học19
107320101Báo chí20
117420201Công nghệ sinh học20
127420202Kỹ thuật sinh học20
137440112Hoá học19
147440301Khoa học môi trường18.5
157480103Kỹ thuật phần mềm20
167480201Công nghệ thông tin20
177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19
197520320Kỹ thuật môi trường20
207520501Kỹ thuật địa chất18.5
217580211Địa kỹ thuật xây dựng18.5
227760101Công tác xã hội19.5
237850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.5

DHI – Khoa Quốc tế – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17310206Quan hệ quốc tế19.5

DHE – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân20.0
27480112KSKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư20.0
37520201Kỹ thuật điện18
47520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.0

6. Đại học Văn Hiến

Điểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sau:

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đại học Văn Hiến

7. Đại học Mở TPHCM

STTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh26.6
27220201CNgôn ngữ Anh CLC21.4
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc25.8
47220209Ngôn ngữ Nhật23.3
57310101Kinh tế23.9
67340101Quản trị kinh doanh26.6
77340101CQuản trị kinh doanh CLC20
87340115Marketing25.3-/-Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
97340120Kinh doanh quốc tế25.9-/-
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.1-/-
117810101Du lịch25.2
127340201Tài chính – Ngân hàng25
137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20
147340301Kế toán25
157340301CKế toán CLC20
167340302Kiểm toán24
177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN
187340405Hệ thống thông tin quản lý20
197380101Luật23.5
207380107Luật kinh tế23.5
217380107CLuật kinh tế CLC20
227420201Công nghệ sinh học20
237420201CCông nghệ sinh học CLC18
247480101Khoa học máy tính20
257480201Công nghệ thông tin23.8
267510102CNKT công trình xây dựng20
277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20
287580302Quản lý xây dựng20
297310620Đông Nam Á học21.5
307310301Xã hội học22
317760101Công tác xã hội18

8. Đại học Lạc Hồng

Có 4 cách để xét tuyển bằng học bạ:

  • Cách 1: Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12
  • Cách 2: Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12
  • Cách 3: Xét tuyển bằng (điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12)
  • Cách 4: Xét tuyển theo điểm trung bình chung của (HK1 + HK2 lớp 11) + HK1 lớp 12.

Đại học Lạc Hồng

9. Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

10. Đại học Tài chính – Marketing

Đại học Tài chính - Marketing

11. Học viện Ngoại Giao

Học viện Ngoại Giao

12. Đại học Thủ Đô Hà Nội

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển
1Quản lí Giáo dục714011428.00
2Công tác xã hội776010129.00
3GD đặc biệt714020328.00
4Luật738010132.60
5Chính trị học731020118.00
6QT dịch vụ du lịch và lữ hành781010332.50
7Quản trị khách sạn781020132.30
8Việt Nam học731063030.00
9Quản trị kinh doanh734010132.60
10Logistics và quản lí chuỗi cung ứng751060531.50
11Quản lí công734040318.00
12Ngôn ngữ Anh722020133.20
13Ngôn ngữ Trung Quốc722020433.60
14Sư phạm Toán học714020933.50
15Sư phạm Vật lí714021128.00
16Sư phạm Ngữ văn714021732.70
17SP Lịch sử714021828.00
18GD công dân714020428.00
19GD Mầm non714020128.00
20GD Tiểu học714020233.50
21Toán ứng dụng746011226.93
22Công nghệ thông tin748020130.50
23Công nghệ kĩ thuật môi trường751040620.00
24Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)5114020124.73

13. Học viện Chính sách và Phát triển

STTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn(thang điểm 30)
1Kinh tế731010122,50
2Kinh tế phát triển731010521,65
3Kinh tế quốc tế731010625,50
4Quản lý Nhà nước731020520,85
5Quản trị kinh doanh734010125,50
6Tài chính – Ngân hàng734020123,50
7Luật Kinh tế738010721,25

14. Đại học Mỏ – Địa chất

Đại học Mỏ - Địa chất

15. Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

16. Đại học Kiến trúc TPHCM

Trường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng (phương thức 1) và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT (phương thức 2), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Đại học Kiến trúc TPHCM

Điểm chuẩn theo phương thức 2: Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông

Đại học Kiến trúc TPHCM

17. Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

18. Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành (bao gồm 2 hình thức):

  • Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn;
  • Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

Đại học Thủ Dầu Một

Vậy là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?

Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của Mobitool:

Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm.

Bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần Thơ:

Điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020

STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩn
(thấp nhất – cao nhất)
1Đại học Ngoại thương27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40)
2Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,04
3Đại học Bách khoa TP HCM20,5-28
4Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,54
5Đại học Kinh tế TP HCM22-27,6
6Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,7
7Đại học Giao thông Vận tải16,05-25
8Đại học Công đoàn14,5-23,25
9Đại học Tài nguyên và Môi trường15-21
10Đại học Xây dựng16-24,25
11Học viện Ngân hàng21,5-27
12Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,55
13Đại học Nha Trang15-23,5
14Đại học Thăng Long16,75-24,2
15Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 (có môn hệ số 2)
16Đại học Thương mại24-26,7
17Đại học Luật TP HCM26,25-27
18Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)17-26,1
19Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)18-30
20Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)24,86-36,08
21Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)

22Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,4-28,1

23Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-25,3

24Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)19,4
25Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)23,25-27,5
26Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)17,2-18,35
27Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)24,9-28,35
28Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-23,25

29Đại học Sư phạm TP HCM19-26,5
30Đại học Y Hà Nội22,4-28,9
31Học viện Y học cổ truyền24,15-26,1
32Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,1
33Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-27
34Học viện Tài chính24,7-32,7 (có môn hệ số 2)
35Đại học Sài Gòn15,5-26,18
36Đại học Lâm nghiệp15-18
37Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-24
38Đại học Nông lâm TP HCM15-24,5
39Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 (có môn hệ số 2)
40Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,5
41Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,4
42Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 (có môn hệ số 2)
43Đại học Điện lực15-20
44Học viện Ngoại giao25,6-34,75 (có môn hệ số 2)
45Đại học Mỏ – Địa chất15-25
46Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,75
47Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)15,5-27,5
48Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)22-26,75
49Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)15-21,5
50Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)15,03-26,4
51Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)15,05-23,45
52Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)14,35-20,5
53Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng)19,5-23,6
54Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)19,7-26,5
55Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)18
56Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng)18,05-18,25
57Đại học Sư phạm Hà Nội16-28
58Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)22,2-27,45
59Đại học Tài chính – Marketing18-26,1
60Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,2
61Đại học Công nghệ TP HCM18-22
62Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-24
63Đại học Y Dược Thái Bình16-27,15
64Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-27
65Đại học Dược Hà Nội26,6-26,9
66Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,25
67Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,15
68Học viện Hậu cần25,1-28,15
69Học viện Quân y25,5-28,65
70Học viện Khoa học quân sự24,6-28,1
71Học viện Biên phòng20,4-28,5
72Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,85
73Học viện Hải quân24,85-25,2
74Trường Sĩ quan Lục quân 125,3
75Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,55
76Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,5
77Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,4
78Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,1
79Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,2
80Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,05
81Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,15
82Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,65
83Trường Sĩ quan Không quân17
84Đại học Đà Lạt15-24
85Đại học Yersin Đà Lạt14-21
86Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,5
87Đại học Công nghiệp Hà Nội18-26
88Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,95
89Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)16-27,2
90Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)20-27,5

Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân đội

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Miền BắcA00,
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
24.80
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
25.70
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.55
2. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
25.4
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
26.45Thí sinh mức 26,45 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,25.
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.10Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
A00,
A01
26.15
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
27.10
3. HỌC VIỆN QUÂN Y
Miền BắcA00,
B00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
23.35
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50Thí sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,00 (A00);
– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 (B00).
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Bắc
25.55
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
24.75
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc
28.65Thí sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,40 (A00);
– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 (B00).
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
25.50
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Nam
26.70
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam
25.00
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam
28.30
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam (toàn quốc)
D0125.19
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
24.33
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
27.90
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam (toàn quốc)D01,
D02
24.76
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
27.61
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam (toàn quốc)D01,
D04
24.54
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)
28.10
d) Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam (toàn quốc)D0124.74
Thí sinh Nữ (toàn quốc)28.00
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
26.25
Thí sinh Nam miền Nam24.60
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)
Thí sinh Nam miền BắcA0124.70
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00
Thí sinh Nam Quân khu 525.40
Thí sinh Nam Quân khu 720.40
Thí sinh Nam Quân khu 922.25
* Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)
Thí sinh Nam miền BắcC0028.50Thí sinh mức 28,50 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa = 10,0.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00
Thí sinh Nam Quân khu 5C0027.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,25.
Thí sinh Nam Quân khu 726.25Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 927.50
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền BắcA00
A01
25.85
Thí sinh Nam miền Nam24.70
b) Ngành CHTM PK-KQ
và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền BắcA00
A01
24.40
Thí sinh Nam miền Nam22.90
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
25.20Thí sinh mức 25,20 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,20
Thí sinh Nam miền Nam24.85Thí sinh mức 24,85 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Xét tuyển HSG bậc THPT24.75
Thí sinh NamA00,
A01
25.30Thí sinh mức 25,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A00,
A01
25.55
Thí sinh Nam Quân khu 524.05
Thí sinh Nam Quân khu 724.35Thí sinh mức 24,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 924.80Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
Miền BắcC00
Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc
26.50
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc
28.50
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam
C0027.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 9,00.
b) Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Thí sinh Nam miền BắcA0025.90
Thí sinh Nam miền Nam24.65
c) Tổ hợp D01: Toán, Văn, tiếng Anh
Thí sinh Nam miền BắcD0124.30
Thí sinh Nam miền Nam23.25
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.40Thí sinh mức 24,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam22.10
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.10Thí sinh mức 24,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam miền Nam23.65
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.95
Thí sinh Nam miền Nam24.20
14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.05
Thí sinh Nam miền Nam22.50
15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.15
Thí sinh Nam miền Nam23.60
16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.65
Thí sinh Nam miền Nam22.70
17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Phi công quân sự
Thí sinh Nam (toàn quốc)A00,
A01
17.00

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Đại học ngành QSCSC0015.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Đại học ngành QSCSC00
– Quân khu 515.50
– Quân khu 716.25
– Quân khu 917.00

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020

Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ngành: Kỹ thuật Hàng không
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
21.25
Thí sinh Nam miền Nam22.80
2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔ
Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ôtô
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
21.85
Thí sinh Nam miền Nam19.85

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Cao đẳng ngành QSCSC0011.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
C00
12.00
15.25Thí sinh mức 15,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 4,50,
10.50

Điểm chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 2020

1. Đại học Ngoại thương

Trường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức: Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

ĐH Ngoại thương

ĐH Ngoại thương

2. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau:

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ôtô.

Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 điểm.

4. Đại học Văn Lang đợt 1

Đại học Văn Lang đợt 1

5. Đại học Huế đợt 1

DHA – Trường Đại học Luật – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17380101Luật20
27380107Luật Kinh tế20

DHD – Khoa Du lịch – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17340101Quản trị kinh doanh23
27810101Du lịch20
37810102Du lịch điện tử19
47810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
57810104Quản trị du lịch và khách sạn24
67810201Quản trị khách sạn21
77810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20

DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17140231Sư phạm Tiếng Anh24
27140233Sư phạm Tiếng Pháp24
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc24
47220201Ngôn ngữ Anh22.75
57220202Ngôn ngữ Nga18
67220203Ngôn ngữ Pháp18
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc23.85
87220209Ngôn ngữ Nhật22.75
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24
107310601Quốc tế học18
117310630Việt Nam học18

DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17340116Bất động sản18.5
27420203Sinh học ứng dụng18
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
47520114Kỹ thuật cơ – điện tử18
57520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ18
67540101Công nghệ thực phẩm19
77540104Công nghệ sau thu hoạch18
87540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm18
97549001Công nghệ chế biến lâm sản18
107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18
117620102Khuyến nông18
127620105Chăn nuôi18
137620109Nông học18
147620110Khoa học cây trồng18
157620112Bảo vệ thực vật18
167620116Phát triển nông thôn18
177620118Nông nghiệp công nghệ cao18
187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18
197620201Lâm học18
207620211Quản lý tài nguyên rừng18
217620301Nuôi trồng thủy sản18
227620302Bệnh học thủy sản18
237620305Quản lý thủy sản18
247640101Thú y19
257850103Quản lý đất đai18

DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường18
27520201Kỹ thuật điện18
37520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
47580201Kỹ thuật Xây dựng18
57580301Kinh tế xây dựng18
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18

DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập24
27140202TAGiáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
37140204Giáo dục công dân24
47140205Giáo dục Chính trị24
57140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh24
67140209Sư phạm Toán học24
77140209TASư phạm Toán học24
87140210Sư phạm Tin học24
97140210TASư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
107140211Sư phạm Vật lí24
117140211TASư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
127140212Sư phạm Hóa học24
137140212TASư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
147140213Sư phạm Sinh học24
157140213TASư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)24
167140217Sư phạm Ngữ văn24
177140218Sư phạm Lịch sử24
187140219Sư phạm Địa lí24
197140246Sư phạm Công nghệ24
207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24
217140248Giáo dục pháp luật24
227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24
237310403Tâm lý học giáo dục18
247480104Hệ thống thông tin18
25T140211Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)25

DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17220104Hán – Nôm20
27229001Triết học19
37229010Lịch sử18.50
47229020Ngôn ngữ học20
57229030Văn học20
67310108Toán kinh tế20
77310205Quản lý nhà nước18.50
87310301Xã hội học20
97310608Đông phương học19
107320101Báo chí20
117420201Công nghệ sinh học20
127420202Kỹ thuật sinh học20
137440112Hoá học19
147440301Khoa học môi trường18.5
157480103Kỹ thuật phần mềm20
167480201Công nghệ thông tin20
177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19
197520320Kỹ thuật môi trường20
207520501Kỹ thuật địa chất18.5
217580211Địa kỹ thuật xây dựng18.5
227760101Công tác xã hội19.5
237850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.5

DHI – Khoa Quốc tế – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17310206Quan hệ quốc tế19.5

DHE – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân20.0
27480112KSKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư20.0
37520201Kỹ thuật điện18
47520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.0

6. Đại học Văn Hiến

Điểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sau:

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đại học Văn Hiến

7. Đại học Mở TPHCM

STTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh26.6
27220201CNgôn ngữ Anh CLC21.4
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc25.8
47220209Ngôn ngữ Nhật23.3
57310101Kinh tế23.9
67340101Quản trị kinh doanh26.6
77340101CQuản trị kinh doanh CLC20
87340115Marketing25.3-/-Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
97340120Kinh doanh quốc tế25.9-/-
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.1-/-
117810101Du lịch25.2
127340201Tài chính – Ngân hàng25
137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20
147340301Kế toán25
157340301CKế toán CLC20
167340302Kiểm toán24
177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN
187340405Hệ thống thông tin quản lý20
197380101Luật23.5
207380107Luật kinh tế23.5
217380107CLuật kinh tế CLC20
227420201Công nghệ sinh học20
237420201CCông nghệ sinh học CLC18
247480101Khoa học máy tính20
257480201Công nghệ thông tin23.8
267510102CNKT công trình xây dựng20
277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20
287580302Quản lý xây dựng20
297310620Đông Nam Á học21.5
307310301Xã hội học22
317760101Công tác xã hội18

8. Đại học Lạc Hồng

Có 4 cách để xét tuyển bằng học bạ:

  • Cách 1: Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12
  • Cách 2: Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12
  • Cách 3: Xét tuyển bằng (điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12)
  • Cách 4: Xét tuyển theo điểm trung bình chung của (HK1 + HK2 lớp 11) + HK1 lớp 12.

Đại học Lạc Hồng

9. Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

10. Đại học Tài chính – Marketing

Đại học Tài chính - Marketing

11. Học viện Ngoại Giao

Học viện Ngoại Giao

12. Đại học Thủ Đô Hà Nội

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển
1Quản lí Giáo dục714011428.00
2Công tác xã hội776010129.00
3GD đặc biệt714020328.00
4Luật738010132.60
5Chính trị học731020118.00
6QT dịch vụ du lịch và lữ hành781010332.50
7Quản trị khách sạn781020132.30
8Việt Nam học731063030.00
9Quản trị kinh doanh734010132.60
10Logistics và quản lí chuỗi cung ứng751060531.50
11Quản lí công734040318.00
12Ngôn ngữ Anh722020133.20
13Ngôn ngữ Trung Quốc722020433.60
14Sư phạm Toán học714020933.50
15Sư phạm Vật lí714021128.00
16Sư phạm Ngữ văn714021732.70
17SP Lịch sử714021828.00
18GD công dân714020428.00
19GD Mầm non714020128.00
20GD Tiểu học714020233.50
21Toán ứng dụng746011226.93
22Công nghệ thông tin748020130.50
23Công nghệ kĩ thuật môi trường751040620.00
24Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)5114020124.73

13. Học viện Chính sách và Phát triển

STTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn(thang điểm 30)
1Kinh tế731010122,50
2Kinh tế phát triển731010521,65
3Kinh tế quốc tế731010625,50
4Quản lý Nhà nước731020520,85
5Quản trị kinh doanh734010125,50
6Tài chính – Ngân hàng734020123,50
7Luật Kinh tế738010721,25

14. Đại học Mỏ – Địa chất

Đại học Mỏ - Địa chất

15. Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

16. Đại học Kiến trúc TPHCM

Trường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng (phương thức 1) và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT (phương thức 2), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Đại học Kiến trúc TPHCM

Điểm chuẩn theo phương thức 2: Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông

Đại học Kiến trúc TPHCM

17. Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

Đại học Giao thông vận tải

18. Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành (bao gồm 2 hình thức):

  • Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn;
  • Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

Đại học Thủ Dầu Một

See more articles in the category: TIN TỨC
READ  Mẫu kế hoạch cá nhân của Hiệu trưởng năm học 2020 - 2021 (2 mẫu)

Leave a Reply