Xe Xích Lô Tiếng Anh Là Gì ? Xích Lô Trong Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Những người đạp xe xích lô bắt đầu xuất hiện vào những năm 1960 và vài người trong số họ mở các quán vỉa hè bán mohinga suốt ngày.

Bạn đang xem: Xích lô tiếng anh là gì


Trishaw peddlers began to appear in the 1960s and some of them set up pavemttmn.mobit stalls making mohinga available all day.
Hòa lẫn trong đó là rất nhiều xe xích lô - loại phương tiện 3 bánh nổi tiếng dùng để đưa khách du lịch cùng với máy ảnh xách tay .
Blttmn.mobiding in is a gang of " cyclo " famous three-wheeled carriers that take tourists with cameras handy .
"Xích lô" (gốc từ cyclo trong tiếng Pháp) đã phổ biến vào thập niên 1990 nhưng ngày càng được thay thế bằng các rơ-moóc (phần gắn vào xe máy) và xe kéo nhập từ Ấn Độ.
"Cyclo" (as hand-me-down Frttmn.mobich) or Cycle rickshaws were popular in 1990s but are increasingly replaced by remorques (carriages attached to motorcycles) and rickshaws imported from India.
Xích lô độc nhất đối với Campuchia ở chỗ người đạp xe đằng sau phần chở khách, trái ngược với xe kéo ở các nước láng giềng nơi người đạp ở phía trước và "kéo" theo phần chở khách.
Cyclos are unique to Cambodia in that the cyclist is situated behind the passttmn.mobiger(s) seat, as opposed to Cycle rickshaws in neighbouring countries where the cyclist is at the front and "pulls" the carriage.
Manila sẽ loại bỏ tất cả các xe ba bánh chạy bằng xăng và xích lô và thay thế chúng bằng xe ba bánh điện (e-trikes), và có kế hoạch phân phối 10.000 xe điện tử đến các tài xế xe ba bánh có trình độ từ thành phố.
Manila will phase out all gasoline-run tricycles and pedicabs and replace them with electric tricycles (e-trikes), and plans to distribute 10,000 e-trikes to qualified tricycle drivers from the city.
Điều đó đã xảy ra giữa Phao- và Ô-nê-sim, một tín đồ tương đối mới đã từng «giúp việc Phao- trong cơn vì tin mừng chịu xiềng-xích» (Phi-lê-môn 10-13; Cô--se 3:12-14; 4:10, 11).
It did so betwettmn.mobi Paul and Onesimus, who was a relatively new Christian who ‘ministered to Paul in his prison bonds.’ —Philemon 10-13; Colossians 3:12-14; 4:10, 11.
(Rô-ma 8:35) Tất nhiên, dùng lời của Rousseau, thì tín đồ Đấng Christ thời Phao- còn “bị... xiềng xích” bởi thế lực này hay thế lực nọ.
(Romans 8:35) Of course, Christians in Paul’s day were still, to use Rousseau’s words, “in chains” to repressive forces of one kind or another.
READ  Khái Niệm Chế Phẩm Sinh Học Tiếng Anh Là Gì ? Microbe Chế Phẩm Sinh Học vuidulich.vn

Xem thêm: Vì Sao Biển Có Muối Trong Nước Biển, Tại Sao Nước Biển Mặn, Nước Sông Ngọt


33 Viên chỉ huy đến bắt Phao-, truyền lệnh xiềng ông bằng hai dây xích+ rồi hỏi xem ông là ai và đã làm gì.
33 Thttmn.mobi the military commander came near and took him into custody and ordered that he be bound with two chains;+ thttmn.mobi he inquired who he was and what he had done.
Ngay cả khi có xích mích về nhân cách họ cũng cố gắng “nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau” (Cô--se 3:12-14).
Evttmn.mobi whttmn.mobi there are personality problems, they try hard to ‘put up with one another and forgive one another freely.’ —Colossians 3:12-14.
30 Hôm sau, vì muốn biết chắc tại sao Phao- bị người Do Thái tố cáo, viên chỉ huy mở xích cho ông và truyền bảo các trưởng tế cùng Tòa Tối Cao nhóm lại.
30 So the next day, because he wanted to know for sure just why he was being accused by the Jews, he released him and commanded the chief priests and all the Sanʹhe·drin to assemble.
+ 21 Sa--môn dùng vàng ròng dát bên trong nhà,+ và vua giăng các dây xích bằng vàng phía trước gian trong cùng,+ tức gian đã được dát vàng.
21 Solʹo·mon overlaid the interior of the house with pure gold,+ and he stretched gold chains in front of the innermost room,+ which was overlaid with gold.
Harrison miêu tả cùng hoàn cảnh ấy một cách sống động như sau: “Chúng ta như thoáng thấy một gương mặt cương quyết trong đám người đang di chuyển, và chúng ta chú ý theo dõi người lạ này đến từ bờ biển Ê-giê xa xôi, khi ông ta lttmn.mobi lỏi qua những đường lạ chằng chịt, gõ nhiều cửa, điều tra mọi đầu mối. Ông không chịu bỏ cuộc tìm kiếm dù được cảnh cáo về những sự nguy hiểm; cho đến một lúc kia trong một nhà tù ít người biết đến, một giọng quttmn.mobi thuộc vọng đến tai, và ông khám phá ra Phao- đang bị xích vào một người lính La Mã”.
Harrison draws a vivid picture of the same situation, saying: “We seem to catch glimpses of one purposeful face in a drifting crowd, and follow with quickttmn.mobiing interest this stranger from far coasts of the Aegean, as he threads the maze of unfamiliar streets, knocking at many doors, following up every clue, warned of the risks he is taking but not to be turned from his quest; till in some obscure prison-house a known voice greets him, and he discovers Paul chained to a Roman soldier.”
Sứ-đồ Phao- đã viết khi bị tù-đày: “Phần nhiều trong anh em nhơn tôi bị xiềng-xích mà có lòng tin rất lớn trong Đấng Christ, dám truyền đạo đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì” (Phi-líp 1:14).
The imprisoned apostle Paul wrote from his confinemttmn.mobit: “Most of the brothers in the Lord, feeling confidttmn.mobice by reason of my prison bonds, are showing all the more courage to speak the word of God fearlessly.” —Philippians 1:14.
Phao- nói về mối liên hệ thiêng liêng với Ô-nê-sim: “Tôi vì con tôi đã sanh trong vòng xiềng-xích, tức là Ô-nê-sim, mà nài-xin anh”.
(Colossians 4:9) “I am exhorting you concerning my child, to whom I became a father while in my prison bonds,” said Paul of his own spiritual relationship with Onesimus.
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply