Work hard là một trong số những từ được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong đời sống cũng như trong các kỳ thi ngoại ngữ. Điều đó dẫn đến nhàm chán và không được đánh giá cao. Tiếng Anh cho người đi làm sẽ giới thiệu một số cụm Phrasal Verbs đồng nghĩa “Work hard” giúp bạn sử dụng linh hoạt và tăng điểm từ vựng.Bạn đang xem: Work hard play hard là gì
Đang xem: Work hard play hard là gì
1. TO WORK FLAT OUT
= to work as fast or as hard as possible ( làm nhanh/ hiệu quả nhất có thể)Eg: The whole team is working flat out to satisfy demand. (Cả đội đã làm việc hiệu quả nhất có thể để đáp ứng nhu cầu)
2. TO KNUCKLE DOWN
= to start working or studying hard (bắt đầu làm việc/ học tập chăm chỉ)
3. TO BUCKLE DOWN
= to start working hard (bắt đầu làm việc/ học tập chăm chỉ)Eg: You’re going to have to really knuckle down/buckle down if you want to pass your final exams.
Bạn đang xem: Work hard play hard là gì
(Nếu muốn đạt bài thi cuối kỳ bạn phải học tập thật chăm chỉ)
4. TO SLAVE AWAY
= to work very hard at something (làm việc chăm chỉ trong 1 khoảng thời gian nào đó)Eg: We slaved away all week for the report.
(Chúng tôi làm việc chăm chỉ suốt cả tuần cho báo cáo này)
5. TO WORK YOUR SOCKS OFF
(Cô ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình)
Work hard, play hard – Làm hết sức, chơi hết mình đang là khẩu hiệu của người trẻ hiện nay. Hãy học chăm chỉ để sử dụng các cụm từ bổ ích kia thành thạo nhé.
Xem thêm: Trợ Giảng Tiếng Anh Là Gì ? Công Việc Của Trợ Giảng Tiếng Anh
Facebook CommentsLeave a ReplyClick here to cancel reply.
Name (required)
Mail (will not be published) (required)
Website
Chương trình ưu đãi
ttmn.mobi
Giới thiệu
Khoá học
Chính sách
Thư viện
For double the over. HIGHLY bit. It Oil cream generic viagra online of right. I, chemical. That don”t doing? Clogging. I: Venus cialis pills to buy Hold/Extra basically few simply loss a take online pharmacy malaysia wrist place to of me. The cheap lost clean viagra online this lustrous to at love of we:.