Mục đích hoặc ý định là cam kết thực hiện một hành động hoặc các hành động trong tương lai. Nói về mục đích là nói về mục tiêu, một kết quả mong muốn hoặc kết quả có thể có; động lực, yếu tố thúc đẩy hành động, sự sẵn lòng và mục tiêu; xác định hoặc giải quyết. Để nói về mục đích, động cơ của việc gì đó thì có vô vàn các từ, cụm từ trong tiếng anh phù hợp. Một trong số ấy là cụm từ “With a view to”. Để hiểu rõ hơn về từ này, cụ thể là phiên âm, chức năng, cách sử dụng, ý nghĩa hoặc là các từ ngữ liên quan thì chúng ta cùng tìm hiểu bài học này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho With a view to
1. With a view to là gì
With a view to là một cụm từ khá phổ biến trong tiếng anh được dùng với ý nghĩa là mục tiêu làm cái gì đó.
Cấu trúc hay được sử dụng nhất của With a view to chính là With a view to doing something (với mục đích làm điều gì đó)
Vì là một cụm từ, With a view to được cấu thành bởi các nhân tố sau:
Giới từ “With” – với, được phiên âm là /wɪð/
Mạo từ “a” – một, được phiên âm là /ə/
Danh từ “view” – quan điểm, được phiên âm là /vjuː/
Giới từ “to” – để, được phiên âm là /tu/
Hình ảnh minh hoạ cho With a view to
2. Ví dụ với with a view to
-
I decided to buy that new model of laptop with a view to staying up-to-date, which is a pretty normal thing among the young, especially undergraduates like me. I would say confidently that I’ll keep it company as long as possible.
-
Tôi quyết định mua mẫu máy tính xách tay mới đó với mục đích luôn cập nhật thông tin, đây là một điều khá bình thường đối với giới trẻ, đặc biệt là sinh viên chưa tốt nghiệp như tôi. Tôi sẽ nói một cách tự tin rằng tôi sẽ đồng hành cùng nó lâu nhất có thể.
-
-
My mom returned home from work early today with a view to cooking a special meal. I asked her why today is so special but she kept ignoring my questions and urged me to take a bath sooner than normal days.
-
Hôm nay mẹ tôi đi làm về sớm để nấu một bữa ăn đặc biệt. Tôi hỏi bà ấy tại sao hôm nay lại đặc biệt như vậy nhưng bà ấy cứ phớt lờ những câu hỏi của tôi và giục tôi đi tắm sớm hơn những ngày bình thường.
-
-
Jane was allowed to study online for the next four weeks with a view to letting herself stay inside so that her broken legs could be healed faster. What a pity that she cannot join our picnic this weekend. I promise I would give her my photos with a view to making her feel like she does have participation.
-
Jane được phép học trực tuyến trong bốn tuần tiếp theo với mục đích thả mình vào trong để đôi chân gãy của cô được chữa lành nhanh hơn. Thật tiếc khi cô ấy không thể tham gia chuyến dã ngoại của chúng ta vào cuối tuần này. Tôi hứa tôi sẽ đưa cho cô ấy những bức ảnh của tôi để cô ấy cảm thấy như mình có sự tham gia.
Hình ảnh minh hoạ cho With a view to
3. Một số từ / cụm từ đồng nghĩa
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Intention |
Ý định, mục tiêu, mục đích
(một cái gì đó mà bạn muốn và dự định làm) |
Goal |
Mục đích hoặc mục tiêu, ý định |
Own goal |
Mục đích không cá nhân
(điều gì đó bạn làm mang lại cho bạn sự bất lợi và giúp đỡ người khác, ngay cả khi điều này ngược lại với những gì bạn dự định) |
Goal setting |
Thiết lập mục tiêu
(quá trình quyết định những gì bạn muốn đạt được hoặc những gì bạn muốn người khác đạt được trong một khoảng thời gian cụ thể) |
Goal-oriented |
Định hướng mục tiêu
(một người hoặc một nhóm có định hướng mục tiêu làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt trong các nhiệm vụ mà họ đã được giao) |
Target |
Đích, mục tiêu
(một cấp độ hoặc tình huống mà bạn dự định đạt được) |
On target |
Trong mục tiêu
(Nếu bạn đang trong mục tiêu với một phần công việc, bạn đang có tiến bộ tốt và có khả năng đạt được những gì bạn đã lên kế hoạch) |
Soft target |
Mục tiêu mềm
(thứ gì đó dễ bị tấn công hoặc có được lợi thế từ) |
In order to |
Để mà
(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó) |
So as to |
Để mà
(với mục đích hoặc mục đích làm điều gì đó) |
With the aim of |
Với mục đích |
With the intention of |
Với ý định |
So that |
Vậy nên |
As a means to |
Như một phương tiện để |
For the purpose of |
Cho mục đích |
In an effort to / in an attempt to |
Trong một nỗ lực để / cố gắng để làm gì |
With a focus on |
Tập trung vào |
With an eye toward |
Với một con mắt hướng về |
That it would be possible to |
Rằng nó sẽ có thể |
With the object of |
Với đối tượng của |
Deliberately |
Thong thả |
Intentionally |
Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn |
Knowingly |
Cố ý, có chủ đích, có mục tiêu sẵn |
Wittingly |
Nhân chứng |
Calculatedly |
Có tính toán |
Studiously |
Nghiên cứu |
Bài viết với hai phần chính có thể nói đã gói được kha khá kiến thức cho các bạn học. Nếu ở phần 1 các bạn được cung cấp kiến thức cơ bản về cụm từ With a view to ví dụ như phiên âm, dạng từ, ý nghĩa cả cụm từ; phần hai được cung cấp các ví dụ trực quan, dễ đọc dễ hiểu thì ở phần 3; các bạn được cung cấp kiến thức thêm về các từ, cụm từ, cấu trúc có đồng nghĩa hoặc liên quan đến With a view to. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn được thật nhiều trong việc học của mình. Chúc các bạn học tập tốt vã mãi yêu thích tiếng anh!