Or you want a quick look: Cơ bản về động từ come
Có lẽ bạn đã quá quen thuộc với động từ come trong Tiếng anh, ngoài ý nghãi riêng biệt và độc lập.
Bạn đang xem: When it comes to nghĩa là gì
Thì come còn có thể ghép với nhiều từ khác, tạo thành những cụm từ có nghĩa đa dạng.Và come in là một trong những từ ghép với giữa come và in xuất hiện phổ biến, vậy come in là gì? Cách sử dụng come in như thế nào? Tất cả những thắc mắc này sẽ được giải đáp ngay sau đây!
Cơ bản về động từ come
Come được biết đến là động từ có nghĩa là đến / tới. Come được dùng trong câu chỉ sự di chuyển, dùng để diễn tả mục đích sắp tới, hoặc nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát.
Cấu trúc:
S + (come) + to Vinf…
Ex:
They will come to drink tea tomorrow. (Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai)Ex: My brother come to learn English.
Xem thêm: Nguyên Nhân Vì Sao Chó Bỏ Ăn : Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục (2020)
(Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh)Vậy come in là gì?
Come in là một trong những động từ phổ biến với từ come, nó có nghĩa là:
– Đi vào một địa điểm, nơi chốn (nhà, phòng)
Ex: Marry comes in the living room when her mom is in the kitchen (Marry đi vào phòng khách khi mẹ của cô ấy đang ở trong bếp.)
– Đến một địa điểm nhất định
Ex: When will the train come in this station? (Khi nào thì tàu hỏa đến sân ga này vậy?)
– Come in còn dùng để biểu thị ý nghĩa cho kết quả kết thúc một cuộc thi ở vị trí thứ mấy
Ex: I hope that Nancy will come in first at the math competition. (Tôi hy vọng rằng Nancy sẽ dẫn đầu trong cuộc thi toán.)
– Come in có nghĩa là tham gia vào nhóm để làm việc gì
Ex: We are collecting some money to buy birthday gifts for the orphanages. Do you want to come in with us? (Chúng tớ đang góp tiền để mua quà sinh nhật cho các em nhỏ mồ côi. Bạn có muốn tham gia với chúng tớ không?)
Một số từ với come phổ biến khác
Nếu như bạn đã biết và hiểu được come in là gì, thì ngay sau đây hãy tham khảo thêm các từ đi cùng với come khác nhé:
come down: with xuất tiền, trả tiền, chi trảcome by: đi qua, có được, kiếm được, vớ đượccome out: đi ra, đình công, được xuất bảncome into: hình thành, ra đờicome off: bong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăncome at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn côngcome down: đi xuống, được truyền lại, sa sútcome between: đứng giữa, can thiệp vào, xen vàocome apart: tách ra, rời ra, lìa ra, bung racome after: theo sau, nối nghiệp, kế thừacome forward: đứng ra, xung phong, ra trình diệncome of: là kết quả của, xuất thân từcome along: đi nào, nhanh lêncome about: xảy đến, xảy ra; đổi chiềucome back: quay lại, trở lại, nhớ lạicome over: vượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe