Or you want a quick look: Vốn huy động tiếng anh là gì ?
Hiện nay khi bạn đang có một số tiền cần phải gửi ngân hàng và được ngân hàng quản lý và sẽ trẻ tiền lại khi bạn có yêu cầu. Vậy bạn có biết rõ vốn huy động là gì không? Vốn huy động tiếng anh là gì? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về vấn đề này thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Vốn huy động là gì? Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại, trong thực tế thì vốn huy động chính là tài sản hay tiền mặt của các chủ sở hữu. Số tiền đó sẽ được ngân hàng giữ có thể nói là tạm thời quản lý và sử dụng khi cần, điều quan trọng là phải có nghĩa vụ hoàn trả kịp thời và đầy đủ khi khách hàng có yêu cầu.
Ngoài ra, vốn động vốn còn là tiền vốn cho các hoạt động kinh doanh dưới các hình thức như: Vay vốn, huy động vốn, phát hành, chào bán chứng khoán, liên doanh, liên kết trong và ngoài nước…
Vốn huy động tiếng anh là gì ?
Vốn huy động tiếng anh là: Mobilized capitalHuy động: mobilize (v)/ mobilise (v)/ mobilization (n)Vốn chưa huy động: Uncalled capital
Các nguồn vốn huy động là gì?
Nguồn tiền gửi:
Tiền gửi là nguồn tiền quan trọng , chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn tiền của ngân hàng
Phân loại theo thời hạn:
Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạnPhân loại theo đối tượng:
Tiền gửi của dân cưTiền gửi của các doanh nghiệp, các tổ chức xã hộiPhân loại theo mục đích
Tiền gửi tiết kiệmTiền gửi giao dịch hoặc tiền gửi thanh toánTiền gửi “ lại ” ( vừa tiết kiệm vừa giao dịch )