Vốn Huy Động Vốn Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Lĩnh Vực Tài Chính vuidulich.vn

Or you want a quick look: Vốn huy động tiếng anh là gì ?

Hiện nay khi bạn đang có một số tiền cần phải gửi ngân hàng và được ngân hàng quản lý và sẽ trẻ tiền lại khi bạn có yêu cầu. Vậy bạn có biết rõ vốn huy động là gì không? Vốn huy động tiếng anh là gì? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về vấn đề này thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Vốn huy động là gì? Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại, trong thực tế thì vốn huy động chính là tài sản hay tiền mặt của các chủ sở hữu. Số tiền đó sẽ được ngân hàng giữ có thể nói là tạm thời quản lý và sử dụng khi cần, điều quan trọng là phải có nghĩa vụ hoàn trả kịp thời và đầy đủ khi khách hàng có yêu cầu. 

Ngoài ra, vốn động vốn còn là tiền vốn cho các hoạt động kinh doanh dưới các hình thức như: Vay vốn, huy động vốn, phát hành, chào bán chứng khoán, liên doanh, liên kết trong và ngoài nước…

READ  “Nhà thờ Đức Bà” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ vuidulich.vn

Vốn huy động tiếng anh là gì ?

Bạn đang xem: Huy động vốn tiếng anh là gì

*
Vốn huy động tiếng anh là: Mobilized capitalHuy động: mobilize (v)/ mobilise (v)/ mobilization (n)Vốn chưa huy động: Uncalled capital

Các nguồn vốn huy động là gì?

Nguồn tiền gửi:

Tiền gửi là nguồn tiền quan trọng , chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn tiền của ngân hàng

Phân loại theo thời hạn:

Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn

Phân loại theo đối tượng:

Tiền gửi của dân cưTiền gửi của các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội

Phân loại theo mục đích

Tiền gửi tiết kiệmTiền gửi giao dịch hoặc tiền gửi thanh toánTiền gửi “ lại ” ( vừa tiết kiệm vừa giao dịch )

Nguồn đi vay:

Khoản vay nhằm giải quyết nhu cầu cấp bách trong các khoản cần phải chi trả của các ngân hàng như trong các trường hợp như thiếu hụt dự trữ…Hình thức cho vay chủ yếu là tái chiết khấu ( hoặc tái cấp vốn)Các ngân hàng vay mượn lẫn nhau và vay của các tổ chức tín dụng khác trên thị trường Nguồn vốn ngân hàng huy động một cách chủ động trên thị trường tài chính, là trung gian tài chính, phải luôn đáp ứng nhu cầu về vốn.

Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác có liên quan đến lĩnh vực tài chính:

Profit Margin (n): Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thuUnemployment benefit: trợ cấp thất nghiệpRisky lending: việc cho vay mang nhiều rủi roCentral Bank: ngân hàng trung ươngTangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hìnhCurrent assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trảForeclosure: sự xiết nợReturn on Equity (ROE): Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữuProfit And Loss Account : Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanhAdministrative Expenses : Chi phí quản lý doanh nghiệpPeriod Cost : Chi phí thời kỳContribution : Lãi gópBreak Even Point : Điểm hòa vốn
READ  Lời Bài Hát Ừ Thì Cô Đơn (Cô Đơn Sẽ Tốt Hơn) Lyrics & MP3 Ca Sĩ Vĩnh Thuyên Kim Và Nguyễn Đình Vũ

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Build Up Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Build

Sửa lỗi explorer.exe win 7
Ngày 10/10
Apa sih perbedaan windows 10 pro dan home?
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply