Or you want a quick look: De Facto là gì?
Ad hoc, De facto, Vis-à-Vis, Status quo, Cul-de-sac, Per se là gì? Đây là các từ mà tiếng Anh đã mượn của ngôn ngữ khác. Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu nhưng bản thân nó cũng đi vay mượn nhiều từ trong các ngôn ngữ khác. Việc hiểu và nắm được cách sử dụng các từ mượn trong tiếng Anh giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ của mình.Bạn đang xem: Vis-à-vis là gì
Bạn đang xem: Vis-à-vis là gì
Ad hoc là một từ mượn từ tiếng Latin. Trong tiếng Anh Ad hoc có thể đóng vai trò là một tính từ hoặc một trạng từ.
Bạn đang xem: Vis-À-Vis Là Gì - Nghĩa Của Từ Vis
Khi Ad hoc là một tính từ thì nó mang nghĩa “arranged when necessary” tức là được hình thành khi cần thiết.
Ví dụ: The meeting will be held on an ad hoc basis nghĩa là Các cuộc họp sẽ được tổ chức bất ngờ tùy vào tình hình hiện tại
Khi đóng vai trò là một trạng từ, Ad hoc có nghĩa là “for the particular aim” tức là dành cho mục đích cụ thể nào đó.
Xem thêm: Vì Sao Ổ Cứng Bị Phân Mảnh Ổ Cứng Của Bạn? Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục
Ví dụ: This group was consituted ad hoc nghĩa là Nhóm này vừa được thành lập với một mục đích cụ thể
Tóm Tắt
De Facto là gì?
Nghĩa của từ De Facto
De Facto cũng là một từ mượn từ tiếng Latin
Khi đóng vai trò là tính từ, De Facto có nghĩa là “exact” (thực sự)
Ví dụ: The general took de facto control of the country nghĩa là Ngài tổng tư lệnh đã thật sự nắm quyền điều hành đất nước
Khi được dùng như một trạng từ thì De Facto mang nghĩa “in reality” (trong thực tế)
Ví dụ: He continued to rule the country de facto nghĩa là Trong thực tế, ông ấy vẫn tiếp tục điều hành đất nước
Ví dụ: He held the power de jure and de facto nghĩa là Ông ấy có quyền lực về mặt pháp luật lẫn trong thực tế
Status quo là gì?
Nghĩa của từ Status quo
Status quo một từ mượn từ tiếng Latin. Trong tiếng Anh Status quo là danh từ có nghĩa là nguyên trạng, hiện trạng, tình trạng hiện tại của sự việc.
Ví dụ: They have a vested interest in maintaining the status quo nghĩa là Họ mong muốn giữ cho mọi thứ không có gì thay đổi
Per se là gì?
Per se là một từ mượn trong tiếng Latin có nghĩa là “by itself” mục đích nhấn mạnh chủ thể đang được nói tới.
Per se trong tiếng Anh là tính từ có nghĩa là Thuộc về bản chất, bản thân; tự nó, thực chất
Ví dụ: This candidate is not a pacifist per se, but he is in favor of peaceful solutions when practicable nghĩa là Bản thân ứng viên này không phải là người theo chủ nghĩa hòa bình nhưng anh ấy luôn chọn giải pháp ôn hòa nhất nếu có thể
Vis-à-Vis là gì?
Nghĩa của từ Vis-à-Vis
Khi đóng vai trò là một trạng từ Vis-à-Vis có nghĩa tương tự với Face to face nghĩa là Mặt đối mặt, đối diện
Ví dụ: He was there vis-à-vis with Miss Lena nghĩa là Anh ta đã ở đó đối mặt với cô Lena
Khi đóng vai trò là một giới từ thì Vis-à-Vis nghĩa là “in comparison with” (so với) hoặc “related to” (đối với / về)
Ví dụ: The company has an unfair policy vis-à-vis smaller companies nghĩa là Công ty này có chính sách khá bất công so với những công ty nhỏ hơn
Cul-de-sac là gì?
Cul-de-sac là cụm từ được các quý tộc Anh nói tiếng Pháp sử dụng.
Cul-de-sac trong tiếng Anh có nghĩa gốc là “bottom of a bag” (tức là đáy túi) nhưng lại thường được sử dụng với nghĩa là “a street that is closed at one end” (tức là ngõ cụt). Cụm từ Cul-de-sac được sử dụng để nói về một quyết định hay một lựa chọn đi vào ngõ cụt, không có tương lai
Ví dụ:
We live in a quiet cul-de-sac nghĩa là Chúng tôi sống trong một ngõ cụt yên ắng
This particular brand had entered a cul-de-sac nghĩa là Thương hiệu này đã đi vào ngõ cụt không thể phát triển thêm nữa
Vậy là bài viết đã giải đáp cho bạn Ad hoc, De facto, Vis-à-Vis, Status quo, Cul-de-sac, Per se nghĩa là gì và nguồn gốc các từ mượn này được sử dụng trong tiếng Anh. Hy vọng các bạn có được nhiều thông tin hữu ích qua bài viết này