Vẽ là một trong những hoạt động ở bản và được phát triển ngay từ những năm tháng đầu đời của con người, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình ảnh minh họa cho “DRAW”- Vẽ trong Tiếng Anh)
1. Định nghĩa của Vẽ trong Tiếng Anh
Ví dụ:
-
My homework this week is drawing my future dream.
-
Bài tập về nhà của tôi tuần này đang vẽ nên ước mơ tương lai của tôi.
-
-
My hobby when I was a child was drawing and painting.
-
Sở thích của tôi khi tôi còn nhỏ là vẽ tranh và tô màu
2. Các cụm từ thông dụng với “DRAW” - Vẽ trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho cụm động từ “DRAW”)
Word |
Meaning |
Example |
draw back |
tránh xa ai đó hoặc điều gì đó, thường là vì bạn ngạc nhiên hoặc sợ hãi. |
|
draw in |
trời sẽ tối sớm hơn vì mùa thu hoặc mùa đông đang đến. |
|
draw sth off |
để loại bỏ một lượng nhỏ chất lỏng từ một lượng lớn hơn, đặc biệt bằng cách cho nó chảy qua đường ống. |
|
draw sth out |
để gây ra một cái gì đó kéo dài hơn bình thường hoặc cần thiết |
|
draw sth up |
chuẩn bị một cái gì đó, thường là một cái gì đó chính thức, bằng văn bản |
|
draw sth down |
lấy một số tiền đã có sẵn |
|
draw sb into sth |
để làm cho ai đó tham gia vào một tình huống khó khăn hoặc khó chịu |
|
draw sb out |
giúp ai đó bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của họ dễ dàng hơn bằng cách làm cho người đó cảm thấy bớt lo lắng. |
|
draw on sth |
sử dụng thông tin hoặc kiến thức của bạn về điều gì đó để giúp bạn làm điều gì đó. |
|
draw yourself up |
làm cho mình trông to lớn hơn bằng cách đứng thẳng lưng với vai, thường là để cố gắng tỏ ra quan trọng hơn. |
|
(Hình ảnh minh họa cho thành ngữ “DRAW A BLANK”
Word |
Meaning |
Example |
draw a veil over sth |
bạn không nói về một chủ đề bởi vì nó khó chịu và bạn không muốn nghĩ về nó |
|
draw a blank |
không nhận được câu trả lời hoặc kết quả |
|
draw breath |
dừng lại một chút để lấy hơi hoặc thở chậm hơn |
|
draw the line |
không bao giờ làm điều gì đó bởi vì bạn nghĩ nó là sai |
|
draw the curtains |
kéo rèm để chúng ở gần nhau hoặc xa nhau |
|
draw to a close/an end |
dần đi vào hồi kết |
|
draw near, close |
trở nên gần hơn trong không gian hoặc thời gian |
|
draw a conclusion |
để xem xét các sự kiện của một tình huống và đưa ra quyết định về điều gì là đúng, đúng, có khả năng xảy ra. |
|
draw sb’s eye |
thu hút sự chú ý của ai đó. |
|
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “DRAW”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “DRAW” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.