Trong tiếng anh có rất nhiều cụm từ được sử dụng thông dụng và phổ biến. Trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn 1 cụm từ mới đó là: “ used for”. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích về nghĩa, cách sử dụng và hơn hết chúng mình sẽ mang lại cho các bạn thêm 1 số cụm từ vựng khác nữa. Hãy kéo xuống bên dưới để theo dõi bài viết này của chúng mình nhé!
Bài viết này gồm có 2 phần :
- Phần 1: Trong tiếng Việt “ Use for” có nghĩa là gì?
- Phần 2: Những từ vựng liên quan.
Bây giờ thì đến với phần đầu tiên trong bài nhé!
1. “ Use for” có nghĩa là gì?
“Use for” là một cụm động giới, mang nghĩa là dùng cho, dùng để.
Cụm từ “Use for” là cụm từ được ghép lại bởi hai từ đơn là động từ “ Use” và giới từ “for. Nó được đọc là / juːz fɔː/
( Hình ảnh minh họa cho Use for)
Với thì quá khứ “ used for” được chia động từ thành “ Used for”
Ví dụ:
- He used this for doing laundry.
- Anh ấy đã dùng cái này để giặt giũ
- Spoons are used for eating
- Thìa được dùng để ăn
2. Các cụm cấu trúc liên quan đến “use for”
( Hình ảnh minh họa cho “ Use for”)
Bên cạnh đó, khi sử dụng “use for” trong 1 cụm cấu trúc thì nó lại mang nghĩa khác nhau.
Used to : nói tới một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ mà không xảy ra trong hiện tại nữa. Ngoài ra việc sử dụng cấu trúc use to để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hiện tại và quá khứ.
- I used to live in Saigon
- Tôi đã từng sống ở Saigon (nhưng hiện tại đã không còn nữa).
- She didn’t used to stay up late when she was a student
- Cô ấy không từng thức khuya khi cô ấy còn là sinh viên( giờ đã bỏ thói quen đó).
be used to V-ing : được dùng để ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
- He is used to working soon
- Anh ấy đã quen với việc làm việc sớm
- We aren’t used to taking the car
- Chúng tôi không quen với việc đi xe ô tô
- Is he used to driving?
- Anh ấy có quen với việc lái xe không?
Get used to V-ing: miêu tả ai đó đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó.
- After a while Phuong didn’t mind the noise in the office; he got used to it
- Sau một thời gian Phuong đã không còn cảm thấy phiền bởi tiếng ồn nơi công sở. Anh ấy đã quen với nó
- He wasn’t used to working such long hours when he started her new job
- Anh ấy từng không thể làm quen với việc làm việc trong thời gian dài khi mới bắt đầu công việc.
( Hình ảnh minh họa cho các cụm động từ của use)
To be of no use to anyone = become useless.
- You can throw these away: they are of no use to anyone.
- Anh có thể vứt những đồ này đi: chúng không còn dùng làm gì cả.
Put into good use - sử dụng một việc gì vào mục đích tốt
=Use something for a good purpose
- I hope that he is able to put the elevator into service again soon.
- Tôi hi vọng là anh ấy có thể sớm đưa thang máy hoạt động trở lại.
Have no use for sb = dislike, show no respect for: không ưa ai, không thích ai.
- She has no use for people who don’t make an effort.
- Cô ấy không ưa những người không có lấy một chút nỗ lực cố
Used to do sth: được dùng để miêu tả từng làm gì trước đây nhưng giờ không còn làm nữa.
- I used to smoke but I gave up a couple of 2 years ago.
- Trước đây tôi hút thuốc lá nhưng đã bỏ hút cách đây 2 năm trước.
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ use for” và các cụm từ liên quan. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!