Or you want a quick look: Items (Vật phẩm)
Chỉ còn gần 2 tuần nữa, cộng đồng Dota 2 sẽ vô cùng sôi động với các trận đấu của The International 2021 (TI10), giải đấu và cũng sự kiện lớn nhất trong năm của tựa game Dota 2. Giải đấu sẽ Bucharest, Romania trong vòng 10 ngày, với tổng tiền thưởng lên đến 40,018,195$, tương đương 25% số tiền thu được từ Battle Pass năm ngoái.
Có thể bạn quan tâm
-
Giải đấu Dota 2 The International 2021 – TI10 dời lịch thi đấu sang tháng 10
-
Lịch thi đấu Dota 2 vòng loại TI10 – The International 2021
Trước khi TI10 khởi tranh, Valve đã tung ra bản cập nhật 7.30d. Đây được coi là phiên bản thi đấu chính thức của giải đấu, với những thay đổi nhằm cân bằng meta, nhưng không có quá nhiều đột biến để các tuyển thủ và đội không bị “khớp” với các phiên bản đã luyện tập trước đó.
Sau đây là chi tiết những thay đổi trong bản cập nhật 7.30d:
Items (Vật phẩm)
OVERWHELMING BLINK
Sát thương khi Blink thay đổi từu 200 +100% strength -> 100 + 150% strength
Neutral Items (Vật phẩm rừng)
TUMBLER’S TOY:
– Thời gian hồi giảm từ 30s -> 20s
– Không thể sử dụng trong trạng thái Root (Trói chân) hoặc Leash (Trói buộc – Ulti của Puck, Bounce của Stark).
BRIGAND’S BLADE
– Sát thương theo 10% máu đã mất của mục tiêu tăng từ 7 -> 8
NETHER SHAWL
– Trừ giáp giảm từ -3 -> -2
– Giảm kháng phép cộng thêm giảm từ 25% -> 20%
– Khuếch đại chiêu giảm từ 8% -> 6%
MIRROR SHIELD: Chỉ số cộng thêm giảm từ 16 -> 10
EX MACHINA: Giáp giảm từ 25 -> 20
FALLEN SKY: Thời gian để vận chiêu tăng từ 0.5s -> 1s
Cập nhật Heroes
BANE
NIGHTMARE: Sát thương thay đổi từ 15/20/25/30 -> 5/15/25/35
BRAIN SAP: Hồi chiêu tăng từ 14/13/12/11 -> 17/15/13/11s
BATRIDER: Sát thương cơ bản giảm 2
BEASTMASTER
CALL OF THE WILD HAWK: Hồi chiêu kỹ năng khi có Shard giảm từ 15 -> 7s
BRISTLEBACK
WARPATH: Thời gian hiệu lực mỗi cộng dồn tăng từ 16 -> 16/18/20s
BROODMOTHER
SPIN WEB: Số lưới nhện tăng từ 3/5/7/9 -> 4/6/8/10
SPAWN SPIDERLINGS: Sát thương tăng từ 240/320/400 -> 260/340/420
CLINKZ
BURNING BARRAGE: Sát thương tăng 60% STVL -> 65%
Talents
– Level 20: +2 Burning Barrage Arrows -> +3
CLOCKWERK
Giáp cơ bản tăng 1
DAWNBREAKER
STARBREAKER
– Sát thương xoay thay đổi từ 25/35/45/55 -> 20/30/40/50
– Sát thương đập thay đổi từ 40/65/90/115 -> 30/60/90/120
CELESTIAL HAMMER: Tỷ lệ làm chậm thay đổi từ 35% -> 24/28/32/36%
DAZZLE
Giáp cơ bản tăng 1
DEATH PROPHET
SPIRIT SIPHON: Hút máu mỗi giây cơ bản tăng từ 14 -> 16
GYROCOPTER
FLAK CANNON: Năng lượng tăng từ 50 -> 50/60/70/80
MARS
GOD’S REBUKE: Năng lượng tăng từ 80 -> 90
MONKEY KING
WUKONG’S COMMAND: Khoảng cách giữ 2 đòn đánh của lính khỉ tăng từ 1.1 -> 1.2s
NAGA SIREN
MIRROR IMAGE: Hồi chiêu giảm từ 40/36/32/28 -> 40/35/30/25
NIGHT STALKER
Talents
– Level 25 Talent: -60s Dark Ascension hồi chiêu -> -50s
PANGOLIER
Tốc độ chạy cơ bản giảm từ 305 -> 300
PHANTOM ASSASSIN
FAN OF KNIVES: Hồi chiêu giảm từ 20 -> 15s
PUGNA
NETHER BLAST: Khoảng cách dùng chiêu tăng từ 400 -> 450
RIKI
SMOKE SCREEN: Tỷ lệ gây đánh trượt tăng từ 20/35/50/65% -> 30/45/60/75%
SILENCER
ARCANE CURSE: Sát thương dựa trên độ chênh lệch chỉ số Intelligence giữa Silencer và mục tiêu giảm từ 2x -> 1.7x
LAST WORD: Phạm vi chiêu khi có gậy xanh tăng từ 650 -> 500
SVEN
Giáp cơ bản giảm 1
TIMBERSAW
CHAKRAM: Sát thương khi cứa qua mục tiêu tăng từ 100/140/180 -> 110/155/200
TINKER
REARM: Năng lượng tăng từ 130/210/290 -> 150/225/300
HEAT-SEEKING MISSILE: Sát thương mỗi tên lửa tăng từ 125/200/275/350 -> 115/190/265/340
TINY
TOSS: Sát thương giảm từ 90/160/230/300 -> 80/150/220/290
TREE GRAB:
Hồi chiêu tăng từ 16/14/12/10 -> 19/16/13/10s
Sát thương cộng thêm giảm từ 25% -> 20%
UNDYING
TOMBSTONE: Số đòn đánh để phá hủy Tombstone tăng từ 4/5/6/7 -> 5/6/7/8
URSA
FURY SWIPES: Sát thương cộng thêm mỗi cộng dồn tăng từ 9/18/27/36 -> 10/19/28/37
VENGEFUL SPIRIT
Agility mỗi cấp giảm từ 3.4 -> 3.2
WARLOCK
FATAL BONDS: Năng lượng giảm từ 140 -> 110/120/130/140
CHAOTIC OFFERING
Máu Golem tăng từ 1000/2000/3000 -> 1200/2100/3000
Máu golem khi có gậy xanh tăng từ 750/1500/2250 -> 800/1600/2400
WEAVER
Sát thương cơ bản thay đổi từ 53-63 -> 54-60
THE SWARM: Hồi chiêu khi có Shard giảm từ 4s -> 2s
WINTER WYVERN
ARCTIC BURN: Hồi chiêu giảm từ 42/36/28/20 -> 38/32/26/20s
WRAITH KING
MORTAL STRIKE: Sát thương chí mạng tăng từ 140/180/220/260% -> 150/190/230/270%
ZEUS
STATIC FIELD: Sát thuowngg gây ra không còn trừ thẳng vào máu.
THUNDERGOD’S WRATH: Sát thương tăng từ 300/400/500 -> 300/425/550.