Unless Otherwise là gì và cấu trúc cụm từ Unless Otherwise trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Cụm từ Unless otherwise chắc hẳn không còn xa lạ đối với chúng ta. Cụm từ "unless otherwise" thường được sử dụng phổ biến trong các hợp đồng kinh tế, ở các văn bản liên quan đến luật. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ unless otherwise và cách dùng của chúng trong tiếng Anh.Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ   unless otherwise  và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ unless otherwise dưới đây của Studytienganh nhé. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tự tin và sử dụng thành thạo hơn cụm từ unless otherwise trong câu Tiếng Anh. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ  unless otherwise này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

unless otherwise là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ unless otherwise trong câu tiếng anh

 

1. Cụm từ unless otherwise có nghĩa là gì?

Unless otherwise là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “unless otherwise” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là trừ khi, nếu không xảy ra cái gì đó, sự việc nào đó. Các bạn có thể sử dụng cụm từ  này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ unless otherwise là một việc cần thiết nhằm giúp bạn có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.

READ  Giáo sư Cù Trọng Xoay

 

unless otherwise

Cách phát âm Anh - Anh: UK  /ənˈles ʌð.ɚ.waɪz/

Cách phát âm Anh- Mỹ: US  /ənˈles ʌð.ɚ.waɪz/

Loại từ: Trạng từ

Nghĩa tiếng việt: trừ khi, nếu không

Nghĩa tiếng anh: unless something different is indicated


Hình ảnh minh họa của cụm từ unless otherwise trong câu tiếng anh

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ unless otherwise trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • The equipment having moving parts, such as gears, bearings, and seals, shall be stored fully lubricated with oil, grease, etc., unless otherwise instructed by the manufacturer.
  • Dịch nghĩa: Thiết bị có các bộ phận chuyển động, chẳng hạn như bánh răng, ổ trục và vòng đệm, phải được bôi trơn hoàn toàn bằng dầu, mỡ, v.v., trừ khi có hướng dẫn khác của nhà sản xuất.
  •  
  • We may smoke unless otherwise instructed.
  •  Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể hút thuốc trừ khi có hướng dẫn khác.
  •  
  • He says that Unless otherwise instructed, please remain seated.
  • Dịch nghĩa:  Anh ta nói rằng Trừ khi có hướng dẫn khác, hãy ngồi yên.
  •  
  • Unless Linda is told otherwise, she may take photographs.
  • Dịch nghĩa:  Trừ khi Linda được yêu cầu khác, cô ấy có thể chụp ảnh.
READ  Trade-Offs Là Gì ? Sự Đánh Đổi Trong Kinh Tế Nghĩa Của Từ Trade

 

3.Cấu trúc của cụm từ và một số từ liên quan đến cụm từ unless otherwise trong Tiếng Anh  mà bạn cần biết. 

 

unless otherwise là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ unless otherwise trong câu tiếng anh

3.1. Cấu trúc của cụm từ  unless otherwise trong câu tiếng anh

Unless otherwise + Noun/ Verb

 

Ví dụ:

  • As we can see, The maximum speed limit on most California highways is 65 mph, you may drive 70 mph where posted. Unless otherwise posted, the maximum speed limit is 55 mph on two-lane undivided highways and for vehicles towing trailers.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Giới hạn tốc độ tối đa trên hầu hết các đường cao tốc ở California là 65 dặm / giờ, bạn có thể lái xe 70 dặm / giờ nếu được đăng. Trừ khi có quy định khác, giới hạn tốc độ tối đa là 55 dặm / giờ trên đường cao tốc không có dải phân cách hai làn và đối với xe kéo rơ moóc.
  •  
  • Could we simplify the term unless otherwise in simple English?
  • Dịch nghĩa: Chúng ta có thể đơn giản hóa thuật ngữ này trừ khi bằng tiếng Anh đơn giản không?
  •  
  • This document has a validity of 5 years, unless otherwise stated.
  • Dịch nghĩa: Tài liệu này có giá trị trong vòng 5 năm, trừ khi có quy định khác.

 

3.2. Một số từ liên quan đến cụm từ  unless otherwise  trong câu tiếng anh

Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ  unless otherwise trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo những cụm từ sau để giúp mở rộng vốn từ Tiếng Anh hơn nhé.

READ  Ca Sĩ Cẩm Ly Sinh Năm Bao Nhiêu ? Sự Thật Về Gia Tài Triệu Đô Của Vợ Chồng Cẩm Ly

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

unless

nếu không

These students are not allowed to handle these chemicals unless they are under the supervision of a teacher.

Dịch nghĩa: Những học sinh này không được phép sử dụng những hóa chất này trừ khi chúng có sự giám sát của giáo viên.

Supposing

giả sử

Supposing may be used with a conditional meaning. It can be used in first, second or third conditional sentences. The speaker invites the listener to imagine a situation: …

Dịch nghĩa: Giả sử có thể được sử dụng với nghĩa có điều kiện. Nó có thể được sử dụng trong câu điều kiện thứ nhất, thứ hai hoặc thứ ba. Người nói mời người nghe tưởng tượng một tình huống:…

 

Như vậy, qua bài viết về cụm từ  unless otherwise   trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ unless otherwise trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ     unless otherwise trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply