” Turn Into Nghĩa Là Gì

You are viewing the article: ” Turn Into Nghĩa Là Gì at Vuidulich.vn

Or you want a quick look: I. Turn in là gì?

Cụm động từ là mảng kiến thức phức tạp trong tiếng Anh. Chỉ cần thay đổi giới từ đi kèm động từ hay thay đổi vị trí giới từ trong cụm động từ là nghĩa của nó có thể đi xa hàng cây số, thậm chí chẳng còn liên quan gì đến động từ gốc. Vậy nên, trong bài viết này, Language Link Academic muốn cùng các bạn tìm hiểu ý nghĩa Turn in là gì/In turn là gì và phân biệt cách sử dụng chúng.

Bạn đang xem: Turn into nghĩa là gì


I. Turn in là gì?

1. Một số nghĩa của cụm động từ với “Turn” các bạn có thể đã biết:

“Turn” trong “turn off” hay “turn on” hẳn không ít bạn đã gặp phải trong các ví dụ của thầy cô:

“Could you turn on the light, please?” – “Bạn có thể bật đèn lên được không?”“Could you turn off the light, please?” – “Bạn có thể tắt đèn đi được không?”

Hay một nghĩa quen thuộc khác với “turn” – Rẽ: “Turn to the left” – “rẽ sang bên trái”/ “Turn to the right” – “rẽ sang bên phải”

READ  Drop Out là gì và cấu trúc cụm từ Drop Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

2. Nghĩa của cụm động từ “Turn in”:

Cụm từ này không những có nghĩa mà còn có rất nhiều nghĩa khác nhau. Cụ thể là 6 nghĩa dưới đây:

Turn in: Đi ngủ

“Turn in” được sử dụng trong bối cảnh không trang trọng (giao tiếp thường ngày) có nghĩa là đi ngủ, một cách nói khác của “go to bed”. Vậy để cho câu nói của mình sống động hơn, bạn hoàn toàn có thể thay thế: “I feel so sleepy. I think I’ll go to bed.” = I feel so sleepy, I’ll turn in.”

Từ đồng nghĩa: go to bed, go to sleep

Turn in something: Tạo ra một kết quả tốt hơn hoặc đạt được điều gì đó, tạo ra một số lượng hay mức độ cụ thể

“Turn in” sẽ biến đổi hoàn toàn ý nghĩa của nó khi sau nó có “something” (danh từ, chỉ một thứ/ một cái gì đó)

Eg: Profits from software of this company is rising, which is expected to turn in profits for $4 million at the end of this year.

Từ đồng nghĩa: productise, produce,…

Turn in something to someone: đưa/ trả một thứ gì đó cho người mà nó thuộc về, người mà phụ trách thứ đó, vật đó (đặc biệt, được sử dụng trong trường hợp vật đó bị mật hoặc ai đó cho bạn mượn).

Eg: After signing, he turns in all documents to the office.

Từ đồng nghĩa cho “turn in something to someone”: to give, to submit something,…

READ  Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt vuidulich.vn
Turn yourself in: quay người lại. Cụm từ này thường được nhắc đến trong trường hợp cảnh sát muốn bắt một ai đó hoặc đưa ai đó đến sở cảnh sát, họ sẽ yêu cầu đối tượng đó phải quay người lại (nếu họ đang cố quay lưng vào cảnh sát).

Eg: He turns himself in to police.

Xem thêm: Soạn Bài Thao Tác Lập Luận Bình Luận Là Gì, Soạn Bài Thao Tác Lập Luận Bình Luận

Turn something in: quay/xoay cái gì đó hướng vào trong

Eg: Please, look at my fingers and turn in your fingers like this.

Turn in his/ her/ their grave: “Grave” có nghĩa là “mộ”. Nếu bạn muốn nói rằng một người đã mất (dead person) “turn in his/ her/ their grave”, tức là họ sẽ rất tức giận, phẫn nộ khi biết một việc gì đó đã xảy ra.

Eg: She would turn in her grave if she knew what her husband did with their house.

Từ đồng nghĩa cho thành ngữ này: to get angry, to get upset

II. In turn là gì?

“In turn” có hai nghĩa chính:

Bởi vì điều đó, hay kết quả là

Eg: His father taught him, and he in turn taught his own son. – Bố ông ấy đã dạy ông ấy, và kết quả là ông ấy đã dạy lại con trai mình

Từ đồng nghĩa với “in turn” trong hoàn cảnh này đó là “therefore” (do đó), “consequently” (kết quả là),…

Lần lượt
READ  Cấu Trúc và Cách Dùng từ Conflict trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Eg: We were failed in that project, therefore, we looked at each element and each step of the process in turn. – Chúng tôi đã thất bại trong dự án đó, do đó, chúng tôi đã lần lượt xem xét lại từng yếu tố và từng bước của quá trình.

Từ đồng nghĩa: “one after another” (lần lượt từng người/vật một)

Vậy là bên cạnh những cụm quen thuộc như “turn on/ turn off”, hôm nay các bạn đã được biết thêm hai cụm vô cùng hữu ích nữa đó là “in turn” và “turn in” cùng với rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau của chúng. Hi vọng các bạn sẽ vận dụng thành công được cụm từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.

THAM KHẢO THÊM MỘT SỐ BÀI VIẾT TỔNG HỢP CÁC PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG KHÁC

Để làm phong phú thêm hiểu biết cho nhiều chủ đề từ vựng khác nhau, đừng quên tham khảo Language Link Academic để tìm được những bài viết phù hợp với những mảng kiến thức mà bạn đang tìm kiếm nhé! Và những chỗ trong các lớp học tiếng Anh vẫn đang chờ bạn nếu bạn có mong muốn tìm một lộ trình học thật phù hợp với trình độ của bản thân: Tiếng Anh cho Trẻ Em, Tiếng Anh THPT hay Tiếng Anh cho người đi làm? Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply