Tiếp nối chuỗi từ vựng về các chức vụ trong công ty, hôm nay Study Tiếng anh.vn sẽ giúp các bạn có thêm từ vựng về “ trưởng phòng kinh doanh”. Vậy cùng tìm hiểu “ trưởng phòng kinh doanh” trong tiếng anh là gì nhé?
1. “ Trưởng phòng kinh doanh” trong tiếng anh
“Trưởng phòng kinh doanh” là người phải chịu trách nhiệm điều phối đội ngũ kinh doanh, xây dựng các kế hoạch kinh hoạch và điều chỉnh các kế hoạch đó phù hợp với chỉ định của cấp trên nhằm đạt mục tiêu về doanh số.
( Hình ảnh trưởng phòng kinh doanh bằng tiếng anh)
Tiếng Việt : Trưởng phòng kinh doanh
Tiếng Anh : Sales manager
Sales manager được phát âm theo chuẩn IPA là
UK: /seɪl//ˈmæn.ɪ.dʒər/ US : /seɪl//ˈmæn.ə.dʒɚ/
Trên đây là cách phát âm theo phiên âm Anh Anh và Anh Mỹ. Các bạn có thể luyện tập nhiều hơn để có được phát âm đúng nhất nhé!
“ Sales manager” được ghép lại bởi hai từ khác nhau là : Sales và Manager.
“ Sales” được hiểu là bộ phận về kinh doanh trong công ty còn “Manager” được hiểu là chức vụ quản lý hay trưởng phòng của một bộ phận trong công ty.
2. Các từ vựng liên quan đến “Trưởng phòng kinh doanh”
- General Sales Manager : Trưởng phòng kinh doanh chung
( Hình ảnh minh họa về trưởng phòng kinh doanh )
- Department manager (Head of Department): trưởng phòng
- Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
- Personnel manager /,pə:sə'nel 'mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
- Finance manager /fai'næns 'mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
- Accounting manager /ə'kauntiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
- Production manager /production 'mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
- Marketing manager /'mɑ:kitiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng marketing
- Customer and revenue management: Quản lý khách hàng và doanh thu .
- Business management support: Hỗ trợ quản lý doanh nghiệp
- Manage recruiting, set goals, coach and monitor sales team's performance: Quản lý việc tuyển dụng, thiết lập mục tiêu, huấn luyện và giám sát hiệu suất của đội ngũ bán hàng.
- Develop and deploy a strategic sales plan to expand the company's market:Xây dựng và triển khai kế hoạch bán hàng chiến lược nhằm mở rộng thị trường của công ty.
- Evaluate the sales team's current workflows, research for improvements and implement them: Đánh giá các quy trình làm việc hiện tại của đội ngũ bán hàng, nghiên cứu cải tiến và thực hiện chúng.
- Division of jobs and areas for members of the sales team: Phân chia công việc, khu vực cho các thành viên trong đội ngũ bán hàng.
- Make detailed and accurate sales forecasts: Đưa ra các dự báo bán hàng một cách chi tiết và chính xác.
- To guide, advise and answer questions at work for group members: Hướng dẫn, cố vấn, giải đáp thắc mắc trong công việc cho các thành viên trong nhóm.
- Promote a dynamic and collaborative but competitive working environment among sales team members: Thúc đẩy một môi trường làm việc năng động và cùng hợp tác nhưng cạnh tranh giữa các thành viên trong đội ngũ bán hàng.
- Evaluate individual performance through observation and measurement, and recommend corrective actions if needed: Đánh giá hiệu suất của từng cá nhân thông qua quan sát và đo lường, đồng thời đề xuất các hành động khắc phục nếu cần.
3. Ví dụ minh họa về “ Sales Manager”
(hình ảnh trưởng phòng kinh doanh)
- She works as sales manager.
- Cô ấy làm quản lý kinh doanh.
- Sales managers are responsible for leading sales teams to reach sales targets.
- Giám đốc bán hàng chịu trách nhiệm dẫn dắt đội bán hàng đạt được mục tiêu doanh số.
- Sales managers are primarily tasked with hiring and training team members, setting quotas, evaluating and adjusting performance, and developing processes that drive sales.
- Giám đốc bán hàng chủ yếu được giao nhiệm vụ tuyển dụng và đào tạo các thành viên trong nhóm, thiết lập hạn ngạch, đánh giá và điều chỉnh hiệu suất cũng như phát triển các quy trình thúc đẩy doanh số bán hàng.
- Sales managers are oftentimes expected to travel.
- Các giám đốc bán hàng thường được mong đợi đi du lịch.
Trên đây là tất cả những kiến thức về “ Trưởng phòng kinh doanh”.
Chúc các bạn học hiệu quả và vui vẻ.