Or you want a quick look: Trường bán công trong tiếng anh là gì
Hồi đó, nhà tôi rất nghèo, ba mẹ tôi phải làm lụm từng đồng để tôi có thể đi học, và sau 9 năm rèn sách thì tôi chuẩn bị có cuộc thi khá quan trọng để có thể vào được các trường công danh giá mà học phí lại thấp. Và tôi cũng rất yếu môn anh nên tôi rất cố gắng để có thể cải thiện nó để vào được trường top cao. Tuy nhiên, tôi thi không được như mong muốn, và tất nhiên tôi không đậu được trường top cao vì môn tiếng anh.
Sau đợt thi thì tôi có tin đậu vào trường bán công, nhưng các bạn ạ, khi nhà nghèo thì làm gì mà có tiền đi học bán công, một nơi có tiếng nhưng lại không có miếng như thế. Từ đó tôi bỏ học và đi theo con đường khác. Có thể nói môn tiếng anh là yếu tố trực tiếp làm tôi không thể đi trên con đường học tập, và cũng có thể nói trường bán công là nơi không dành cho tôi để có thể học tập. Chung quy lại vì 2 yếu tố này mà tôi không thể tiếp tục học và đã phụ sự mong đợi của ba mẹ, vì thế tôi đã cố gắng học tiếng anh rất nhiều, đặc biệt là từ trường bán công.
Bạn đang xem: Trường công tiếng anh là gì
Trường bán công trong tiếng anh là gì
Trường bán công trong tiếng anh là semi-public school.
Ví dụ: Because I did not have enough points to enter public schools, I chose the semi-public school.
Xem thêm: Xem Phim Vì Sao Đưa Anh Tới Tập 2 Vietsub, Vì Sao Đưa Anh Tới Hd Vietsub
Vì không đủ điểm vào các trường công lập nên em chọn trường bán công.
Nghĩa tiếng anh
a school that is paid for with public money but is organized by a private group for a special purpose and admits only students who meet its standards.
Nghĩa tiếng việt
Trường bán công là cơ sở học tập và giáo dục được tạo bởi nhà nước là tư nhân với tỉ lệ bằng nhau hoặc hơn thua xấp xỉ nhau. Học phí ở các trường này sẽ nhiều hơn những trường dân lập và còn nhiều vấn đề về cơ sở vật chất , chất lượng mà từng trường sẽ khác nhau.
Các từ vựng về trường học
Từ vựng | Nghĩa |
Nursery school | mầm non |
Kindergarten | trường mẫu giáo |
Primary school | trường tiểu học |
Junior high school | trường trung học cơ sở |
High school | trường trung học phổ thông |
Junior colleges | trường cao đẳng |
Day school | trường bán trú |
University / College / undergraduate | trường đại học |
Private school/ college/ university | trường tư thục |
Boarding school | trường nội trú |
State school/ college/ university | trường công lập |
Pupil / Student | học sinh, sinh viên |
Teacher | giáo viên, giảng viên |
President, rector; principal, school head, headmaster or headmistress | Hiệu trưởng |
Drop out | Bỏ học |
Drop-outs (n) | Học sinh bỏ học |