Or you want a quick look: Thông tin thuật ngữ
Trade-Off là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trade-Off - Definition Trade-Off - Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trade-Off |
Tiếng Việt | Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Trade-Off là gì?
Cân nhắc lựa chọn là một quyết định tình huống liên quan đến việc giảm bớt hay mất đi một chất lượng, số lượng hay thuộc tính của một bộ hay thiết kế để đổi lấy lợi ích ở các khía cạnh khác. Nói một cách dễ hiểu, sự cân bằng là khi thứ này tăng lên và thứ khác phải giảm.
Bạn đang xem: Trade-offs là gì
Trade-Off là Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai).Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .Ý nghĩa - Giải thích
Trade-Off nghĩa là Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai).Sự đánh đổi xuất phát từ những hạn chế của nhiều nguồn gốc, bao gồm cả vật lý đơn giản.
Xem thêm: Diễn Viên Hài Kịch Nguyễn Đình Hồng Đào Sinh Năm Bao Nhiêu, Quang Minh Chúc Sinh Nhật Hồng Đào
Tradeoffs cũng thường đề cập đến các cấu hình khác nhau của một mục như điều chỉnh các dây trên một cây đàn guitar để có thể chơi các nốt khác nhau, cũng như phân bổ thời gian và sự chú ý cho các nhiệm vụ khác nhau.
Khái niệm về sự cân bằng gợi ý một sự lựa chọn chiến thuật hay chiến lược được thực hiện với sự hiểu biết đầy đủ về những lợi thế và bất lợi của mỗi thiết lập. Một ví dụ kinh tế là quyết định đầu tư vào cổ phiếu, rủi ro nhưng mang lại lợi nhuận tiềm năng lớn, so với trái phiếu, thường an toàn hơn nhưng có lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.
Thuật ngữ này cũng được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh tiến hóa, trong đó các quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn lọc giới tính được coi là những yếu tố quyết định cuối cùng.Trong sinh học, các khái niệm đánh đổi và ràng buộc thường có liên quan chặt chẽ với nhau. Trong kinh tế học, sự đánh đổi thường được biểu thị bằng chi phí cơ hội của một sự lựa chọn tiềm năng, đó là sự mất mát của phương án thay thế tốt nhất hiện có.
Definition: A trade-off (or tradeoff) is a situational decision that involves diminishing or losing one quality, quantity or property of a set or design in return for gains in other aspects. In simple terms, a tradeoff is where one thing increases and another must decrease.Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Một ví dụ về chi phí cơ hội đánh đổi đối với một cá nhân sẽ là quyết định của một người lao động toàn thời gian nghỉ làm với mức lương 50.000 đô la để theo học trường y với học phí hàng năm là 30.000 đô la và kiếm được 150.000 đô la với tư cách là bác sĩ sau 7 năm học. Nếu chúng ta giả định vì đơn giản rằng trường y chỉ cho phép học toàn thời gian, thì cá nhân xem xét dừng công việc sẽ phải đánh đổi giữa việc không đi học y khoa và kiếm được 50.000 đô la tại nơi làm việc, hoặc đi học trường y và thua 50.000 USD tiền lương và phải đóng 30.000 USD học phí nhưng kiếm được 150.000 USD trở lên mỗi năm sau 7 năm học.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trade-Off Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trade-Off là gì? (hay Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai) nghĩa là gì?) Định nghĩa Trade-Off là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trade-Off / Sự Trao Đỏi, (Sự) Cân Bằng; Hiệp Điệu; Cân Nhắc Lựa Chọn (Một Trong Hai). Truy cập evolutsionataizmama.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục