Trade In là gì và cấu trúc cụm từ Trade In trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Nếu bạn đang thắc mắc Trade in là gì thì đừng bỏ qua những thông tin được chia sẻ trong bài viết dưới đây. Không chỉ giải nghĩa từ, bài này còn cung cấp thêm các ví dụ chi tiết để bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ và ngữ cảnh sử dụng. Còn chần chờ gì nữa mà không bắt đầu đọc tiếp những thông tin được chia sẻ bên dưới.

1. Trade In nghĩa là gì?

Trade in phát âm là  /treid ɪn/

Loại từ: cụm động từ 

Trade trong tiếng Anh nghĩa là sự buôn bán, giao dịch, thương mại. Giới từ in mang nghĩa trong, ở trong, thu lại,…

 

Kết hợp hai từ này thành cụm từ trade in mang nghĩa:

a method of buying something new by giving something you own as part of the payment for it

Nghĩa là một phương pháp mua một thứ gì đó mới bằng cách đưa một thứ bạn sở hữu như một phần của khoản thanh toán cho nó.

Cụ thể hơn: a way of buying a new car, machine, computer, etc. that involves giving your old one as part of the payment for it

 

Nghĩa là một cách mua một chiếc ô tô, máy móc, máy tính mới, v.v. bao gồm việc đưa cái cũ của bạn như một phần của khoản thanh toán cho nó.

READ  Chồng Tuổi Tý Vợ Tuổi Sửu Hợp Nhau Không? Làm ăn Tốt Không?NÊN SINH CON NĂM NÀO?

 

trade in là gì

Cụm từ trade in thường được dùng trong khi nói về việc trao đổi mua bán xe, máy tính, máy móc

 

Ngoài ra, cụm từ trade in còn được dùng để nói về sự ly hôn để lấy một người khác thay thế (thường ý chỉ người trẻ hơn)

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ trade in

 

Cụm động từ trade in được dùng như một động từ bình thường. Tuỳ vào ngôi, ngữ cảnh miêu tả về hoạt động trong hiện tại hay quá khứ để bạn sử dụng đúng ngữ pháp, chia đúng thì của động từ trade. Cụm động từ này thường xuyên được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế.

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm động từ Trade in

 

Để hiểu rõ hơn về cách dùng cụm động từ trade in với từng ý nghĩa, bạn có thể tham khảo những ví dụ minh hoạ dưới đây:

  • He traded in his wife when he became the manager
  • Anh ta đã ly hôn vợ mình khi trở thành quản lý
  •  
  • Second-hand car prices have fallen, resulting in lower trade-in values for buyers
  • Giá ô tô cũ đã giảm, dẫn đến giá trị trao đổi của người mua thấp hơn
  •  
  • In so many cases there is a trade in price given for the second-hand goods which are handed in as part of the transaction.
  • Trong rất nhiều trường hợp, có một sự trao đổi về giá đối với đồ cũ được đưa vào như một phần của giao dịch
  •  
  • The deficit in Paris's balance of trade in March rose to more than 2100 million USD
  • Thâm hụt cán cân thương mại của Paris trong tháng 3 đã lên tới hơn 2100 triệu USD.
  •  
  • She was almost single - handedly responsible for the flourishing drug trade in the town
  • Cô ta dường như chịu trách nhiệm một mình về việc trao đổi chất kích thích trong thị trấn.
  •  
  • He used a front organization to hide his trade in forbidden goods
  • Anh ta sử dụng một tổ chức ảo để che giấu việc buôn bán hàng cấm của mình
  •  
  • One-hundred of individuals, in contrast, trade in commodity futures as speculators
  • Ngược lại, một trăm cá nhân giao dịch hàng hóa tương lai với tư cách là nhà đầu cơ
  •  
  • Helen refused to trade in his old Sony cameras
  • Helen từ chối đổi máy ảnh Sony cũ của mình
  •  
  • In this case, the price of the good contrast was a trade-in of 20% loss in the total output energy
  • Trong trường hợp này, giá của sự tương phản tốt là sự đánh đổi của sự mất mát 20% trong tổng năng lượng đầu ra
  •  
  • Major international companies cartelized trade in tobacco and railway services in the 1890s.
  • Các công ty quốc tế lớn đã tập trung hóa thương mại thuốc lá và dịch vụ đường sắt vào những năm 1890
  •  
  • All our stores take computer as trade-ins
  • Tất cả các cửa hàng của chúng tôi đều lấy máy tính làm vật trao đổi
  •  
  • Did you get a good trade - in on your wash machine?
  • Bạn có muốn trao đổi trên chiếc máy giặt của mình không?
  •  
  • We trade in our car every four years
  • Chúng tôi trao đổi xe hơi của mình 4 năm một lần.
READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

trade in là gì

Trade in là cụm động từ được sử dụng phổ biến

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Liên quan đến cụm từ trade in, chúng ta có một số cụm từ sau:

 

  • Trade-in allowance: giá của vật bán đổi
  • Trade-in offer: đề nghị giao dịch
  • Trade-in sale: mua bán, trao đổi
  • Trade-in value: giá trị trao đổi
  • Trade down: Bán thứ gì đó và thay thế bằng thứ rẻ hơn
  • Trade off là: Đấu giá, thỏa thuận, thỏa hiệp hoặc chấp nhận cái gì đó dù bạn không thích
  • Trade on: Khai thác lợi dụng cái gì đó để có lợi cho bạn
  • Trade up: Mua những phụ kiện lớn hơn đắt hơn hoặc ly hôn lấy người mới (thường ý chỉ người giàu hơn)
  • Trade upon: Khai thác, lợi dụng để có lợi cho bạn (nghĩa tương tự như trade on)

 

Ngoài trade in động từ trade có thể kết hợp với rất nhiều trạng từ

 

Trade in là gì? Hiểu nôm na trade in là sự trao đổi cái cũ thành cái mới, giá trị của cái cũ có thể biến thành một khoản thanh toán cho cái mới. Hy vọng bài viết này của chúng tôi đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và có hiệu quả cao.

 

See more articles in the category: wiki
READ  Chuyên đề Tính chất đường phân giác trong tam giác CHI TIẾT!

Leave a Reply