You are viewing the article: Tra Từ Thang Máy Tiếng Anh Là Gì ? Thang Máy In English vuidulich.vn at Vuidulich.vn
Or you want a quick look: Các bộ phận thang máy trong Tiếng Anh
Nhiều người đã không còn phải hỏi thang máy Tiếng Anh là gì nữa vì từ elevator hay lift đã trở lên khá quen thuộc. Tuy nhiên, nhiều newbie trong ngành thang máy vẫn còn bỡ ngỡ khi gặp phải nhiều thuật ngữ trong bản vẽ kỹ thuật và catalog của nhà sản xuất. Danh sách 31 thuật ngữ dưới đây chắc chắn ai trong làm việc liên quan đến thang máy cũng nên biết.
Bạn đang xem: Thang máy tiếng anh là gì
Các bộ phận thang máy trong Tiếng Anh
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Diễn giải | Hình ảnh minh họa |
Shaftshaftwayhoistwaywell | Là khoảng không theo trục thẳng đứng, gồm Pit + Travel + OH, có chiều cao sẽ tính từ đáy hố Pit đến đỉnh hố thang. Kích thước thông thủy mặt cắt ngang hố thang sẽ quyết định loại thang và model thang. | ||
Pit | Khoảng cách từ sàn dưới cùng thang máy dừng đến đáy hố thang. Đối với thang máy kéo thì hố pit thường có độ sâu (PD = Pit depth) từ 1300mm – 2750mm, tùy theo tải trọng và tốc độ của thang. Với thang máy gia đình thì pit có thể chỉ cần sâu 50mm – 500mm, tùy theo thang truyền động bằng trục vít hay thủy lực. Phía dưới hố pit thường chứa bộ giảm chấn (đối với thang cáp kéo), hoặc đơn giản là tạo khoảng không cho phần đáy sàn cabin khi thang đi xuống tầng thấp nhất. | ||
Machine room | Đây là nơi đặt máy kéo, tủ điều khiển thang máy… Phòng máy thường có chiều cao ≥ 2000mm, cần phải thoáng mát (thường có cửa sổ và quạt thông gió). Xem thêm: Xem Phim Vì Sao Đưa Anh Tới Tập 18 Vietsub, Phim Vì Sao Đưa Anh Tới Full | ||
Machine roomless (MRL) | Nhờ việc thiết kế nhỏ gọn, các thiết bị như máy kéo và tủ điện có thể được lắp gọn gàng trong khoảng OH mà không cần đến phòng máy. Đây là một tiến bộ khoa học vượt bậc trong ngành thang máy, giúp tăng tính linh hoạt trong thiết kế, tiết kiệm diện tích xây dựng, đặc biệt phù hợp với nhà dân bị hạn chế chiều cao. | ||
Car Cabin | Là nơi chứa hành khách/hàng hóa được vận chuyển bởi thang máy | ||
Car ceiling | Là trần trang trí nằm dưới nóc cabin (có thể trần trang trí với nóc cabin là một tùy vào từng loại thang hoặc model thang khác nhau) | ||
Car wall | Cabin thang máy thường có 2 vách bên, 1 vách sau và mặt trước gồm 2 đố cửa và cửa cabin. Tuy nhiên, đối với thang tròn và thang bán nguyệt thì mặt trước là cửa cabin còn các mặt khác là vách kính tròn hoặc bán nguyệt tùy theo từng model thang khác nhau. | ||
Car door | Thang máy thường có 1 cabin và mỗi cabin có 1 cửa (cũng có trường hợp cabin có 2 cửa, có thể hướng 2 cửa đối diện nhau hoặc vuông góc). | ||
Car floor | Sàn cabin có thể làm bằng gỗ, đá hoặc nhựa tổng hợp PVC giả gỗ, giả đá. Màu sắc của sàn thang máy cũng rất đa dạng, phù hợp với thiết kế nội thất của căn nhà và nhu cầu sử dụng khác nhau. | ||
Car top |
See more articles in the category: wiki