Tra Từ Phân Quyền Tiếng Anh Là Gì ? Phân Biệt “Authentication” Và “Authorization” vuidulich.vn

Or you want a quick look:

In 2008, in an attempt of decentralization, the Nasheed government divided the country into seven provinces.

Bạn đang xem: Phân quyền tiếng anh là gì


Along with the Northern Aegean region, it is supervised by the Decentralized Administration of the Aegean based at Piraeus.
Along with the Southern Aegean region, it is supervised by the Decentralized Administration of the Aegean based at Piraeus.
Decentralization efforts have aimed at shifting financial and management responsibility to the regional level.
Cùng với Thessaly, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền Thessaly và Hy Lạp đại lục đặt tại Larissa.
Along with Thessaly, it is supervised by the Decentralized Administration of Thessaly and Central Greece based at Larissa.
Ông bác bỏ một dự thảo hiến pháp trong ngày 11 tháng 4 năm 1975 trên cơ sở nó cho phép phân quyền quá nhiều.
He rejected a draft constitution on 11 April 1975 on the basis that it allowed for too much decentralisation.
Cùng với Đông Macedonia và Thrace, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền của Macedonia và Thrace đặt tại Thessaloniki.
Along with East Macedonia and Thrace, it is supervised by the Decentralized Administration of Macedonia and Thrace, based in Thessaloniki.
Đạo luật Scotland 2012 dựa theo các đề xuất của uỷ ban đã tăng thêm quyền lực phân quyền cho Nghị viện Scotland.
The Scotland Act 2012, based on proposals by the commission, was subsequently enacted devolving additional powers to the Scottish Parliament.
The political system is decentralized, and provincial and sub-provincial leaders have a significant amount of autonomy.
READ  Dệt Thổ Cẩm Tiếng Anh Là Gì, Thổ Cẩm Trong Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

Xem thêm: Xem Phim Vi Sư Sắc Sảo Tập 14 Vietsub + Thuyết Minh Full Hd, Phim Vi Sư Sắc Sảo


Từ khi Git cho phép hợp tác không phân quyền, bạn bắt đầu thấy những cộng đồng cực kỳ lớn và phức tạp.
Once Git allowed for cooperation without coordination, you start to see communities form that are enormously large and complex.
Cơ quan Giáo dục Wales được hình thành vào năm 1907, là lần đầu tiên Wales được phân quyền đáng kể về giáo dục.
The Welsh Department for the Board of Education followed in 1907, which gave Wales its first significant educational devolution.
Chính sách phân quyền được ba đảng lớn tại Anh Quốc tán thành với mức độ nhiệt tình khác nhau trong thời gian qua.
A policy of devolution had been advocated by the three main UK parties with varying enthusiasm during recent history.
Việc quản lý một cách phân quyền đã mang tới nhiều tranh cãi về con đường mà Bitcoin sẽ được phát triển trong tương lai.
Thuật ngữ région chính thức được tạo ra theo Luật Phân quyền (2 tháng 3 năm 1982), theo đó cũng trao cho các vùng địa vị pháp lý.
The term région was officially created by the Law of Decentralisation (2 March 1982), which also gave regions their legal status.
Chuỗi dài chữ và số này là số nhận dạng duy nhất cho mỗi thay đổi, mà không cần bộ phân quyền trung tâm nào.
This long string of numbers and letters here is a unique identifier tied to every single change, but without any central coordination.
Các cộng đồng văn hoá là loại phân quyền đầu tiên vào năm 1970, hình thành các cộng đồng văn hoá Hà Lan, Pháp và Đức.
Cultural communities were the first type of decentralisation in 1970, forming the Dutch, French and German Cultural Community.
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply