Touch Down là gì và cấu trúc cụm từ Touch Down trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ thì chắc hẳn từng nghe qua “Touch Down” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thành ngữ cụ thể, đó chính là “Touch Down”. Vậy “Touch Down” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

touch down trong tiếng Anh

 

1. “Touch Down” trong Tiếng Anh là gì?

Touch down

Cách phát âm: /tʌtʃ daʊn /

Định nghĩa:

 

Chạm xuống là một hành đông đụng nhẹ  xuống vào một cái gì đó, gặp một cách đột nhiên không tính trước và mang tính bất ngờ, chạm động  xuống đến cái mà người khác thấy phải giữ gìn, phải coi trọng. Có thể là hành động cham xuống một cái gì đó khắc, đục lên bề mặt vật rắn như gỗ, đá, kim loại quí hiếm để tạo thành những đường nét tinh xảo, hình khối mang tính nghệ thuật thẩm mĩ cao.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

  • Winter from the frozen world above has touched down this place, making everything freeze and the plants become dry.
  • Mùa đông từ thế giới băng giá trên cao đã chạm xuống nơi đây làm cho mọi thứ đóng băng lại và cây cỏ trở nên khô héo.
  •  
  • Would you go and touch down to the cellar and get me a bottle of Chivas 18 for tonight's party?
  • Bạn có thể xuống hầm rượu và lấy cho tôi một chai Chivas 18 cho bữa tiệc tối nay không?

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng “touch down” trong Tiếng Anh:

 

touch down là gì

touch down trong tiếng Anh

 

Dùng “ touch down” để chỉ hàng động chạm xuống cấp độ hoặc địa điểm thấp hơn:

  • Everyone on board begins to touch down the spare lifeboat as the ship begins to descend if there is a danger of distress.
  • Mọi người trên tàu đều bắt đầu chạm xuống xuồng cứu sinh dự phòng khi tàu bắt đầu hạ xuống nếu như nguy cơ gặp nạn.
  •  
  • He touch down to the factory with his father for the first time when he was 29 years old.
  • Anh đến nhà máy với cha lần đầu tiên khi anh 29 tuổi.

 

“Touch down”cụm động từ ở tình huống trong trường hợp để chạm đến được hoặc đi mà được chạm như một cái gì đó:

  • They were very enthusiastic with the road guides and helped us follow the trail that touched down to the pier to return to the mainland this afternoon.
  • Họ chỉ dẫn trên đường rất nhiệt tình và giúp chúng tôi đi theo lối mòn chạm xuống bến tàu để trở về đất liền vào chiều nay.
  •  
  • The roots of the cherry blossom tree can touch down to three meters deep.
  • Rễ của cây hoa anh đào có thể chạm sâu xuống ba mét.
READ  Nghệ Sĩ Lê Giang Sinh Năm Bao Nhiêu, Vẻ Nóng Bỏng Của Diễn Viên Hài Lê Giang Ở Tuổi 47

 

“Touck down” sử dụng trong tình huống đặc biệt khi miêu tả mặt trời lặn, nó chạm xuống trên bầu trời cho đến khi không thể nhìn thấy nó nữa:

  • The sun touched down the mountain an more hour ago and it has already started to get much colder.
  • Mặt trời đã chạm xuống núi hơn một giờ trước và trời đã bắt đầu trở lạnh hơn nhiều rồi.

 

Trường hợp để được giảm giá, giá trị, số lượng, chất lượng, cấp độ hoặc kích thước ta dùng “ Touch  Down:

  • We touch down in my predictions when he started trying to be a famouse singer as well as an action actor show around the world.
  • Chúng tôi giảm giá trị về những dự đoán của chúng tôi khi anh ấy cố gắng trở thành một ca sĩ nổi tiếng như một muột buổi diễn quanh thế giới.

 

Sử dụng “ Touch Down” khi muốn được chạm để ghi nhớ hoặc ghi lại theo một cách cụ thể :

  • The information storm will touch down records in terms of population crisis than other insurance companies face the economic crisis..
  • Cơn bão thông tin sẽ chạm xuống nhiều kỷ lục hơn về mặt khủng hoảng dân số như đối mặt với cơn khủng hoảng kinh tế các công ty bảo hiểm khác.

 

Sử dụng “Touch down” trong tình huống muốn mô tả việc khi để mất hoặc bị đánh bại:

  • Dictators  touch down without a war breaking out in silence is a strange thing to believe.
  • Những kẻ độc tài chạm mặt mà không có một cuộc chiến nổ ra trong im lặng thì quả thật là chuyện lạ khó tin.
READ  “Bổ sung” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

 

Mô ta hành trình khi một chiếc máy bay chạm đất, nó sẽ hạ cánh trên mặt đất ta dùng “ touch down”:

  • When an aircraft finally touched down, it will land on the runway under the direction of qualified engineers and monitored on radar screens.
  • khi một chiếc máy bay chạm đất, nó sẽ hạ cánh trên đường băng dưới sự chỉ đạo của những kĩ sư có chuyên môn và được theo dõi trên màng hình radar.
  •  
  • The flight landed  touched down on time and the crew instructed customers to take care of their personal belongings before leaving the plane.
  • Chuyến bay đã hạ xuống đúng giờ và các phi hành đoàn đã hướng dẫn các khách hàng cẩn thân việc bảo quản đồ dùng cá nhân trước khi rời khỏi máy bay.

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh tương tự liên quan đến động từ “ touch”:

 

touch down là gì

touch down trong tiếng Anh

 

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

touch off something:

chạm vào một cái gì đó

touch on something:

chạm lên một cái gì đó

touch on/upon sth:

chạm lên/ lên trên một cái gì đó

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “touch down” nhé!!!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply