Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Khách (Living Room) vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Từ/ Cách phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ 

Air conditioner

/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/

Điều hòa 

  • You can control the room temperature by using an air conditioner.
  • Bạn có thể điều khiển nhiệt độ trong phòng bằng việc sử dụng điều hòa.

Armchair

/ˈɑːm.tʃeər/

Ghế bành

  • Mai is sleeping in armchairs, because there is no other bed available for her.
  • Mai đang ngủ trên ghế bành, vì không còn chiếc giường nào cho cô ấy cả.

Bookshelf

 /ˈbʊk.ʃelf/

Giá sách

  • I love a pretty large, bare room, with a couple of tables and a bookshelf or two.
  • Tôi thích một căn phòng rộng và trống trải, với vài cái bàn và một hoặc hai giá sách.

Broom

/bruːm/

Cái chổi

  • I use that broom to sweep the living room floor.
  • Tôi dùng cái chổi này để quét sàn phòng khách.

Chair

/tʃeər/

Ghế tựa

  • We need a chair for Susan, could you get one from the kitchen?
  • Chúng ta cần một cái ghế cho Susan, cậu lấy một cái từ trong bếp được không?
READ  Người Chụp Ảnh Gọi Là Gì, Photographer Là Gì, Nhiếp Ảnh Gia vuidulich.vn

Clock

/klɒk/

Đồng hồ

  • The bedroom clock is wrong, it's actually 10.30 not 10.15.
  • Đồng hồ trong phòng ngủ chạy sai rồi, phải là 10 giờ 30 chứ không phải 10 giờ 15.

Cup

/kʌp/

Cốc, tách

  • My daughter always has a biscuit and a cup of chocolate at bedtime.
  • Con gái tôi luôn có một miếng bánh quy và một cốc chocolate trước khi ngủ.

Fish tank 

/ˈfɪʃ ˌtæŋk/

Bể cá

  • She claimed that she knew of some people who had kept a pet crocodile in a large fish tank.
  • Cô ấy khai rằng cô ấy biết một số người nuôi cá sấu làm thú cưng trong những bể cá lớn.

Painting 

/ˈpeɪn.tɪŋ/

Tranh treo tường

  • Any painting by Picasso is worth a fortune.
  • Bất cứ bức tranh nào của Picasso đều đáng giá cả gia tài.

Radio

/ˈreɪ.di.əʊ/

Đài

  • You are playing your radio too loud, please turn it down!
  • Bạn đang bật đài quá to đấy, vặn nhỏ xuống đi nhé!

Remote-control 

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

READ  Lời bài hát lyrics Khi em lớn - Orange ft Hoàng Dũng

Thiết bị điều khiển

  • Robots will work by remote control.
  • Người máy sẽ hoạt động bằng thiết bị điều khiển.

Sofa 

/ˈsəʊ.fə/

Ghế sô pha

  • The family sat side by side on the sofa watching television.
  • Cả gia đình ngồi cạnh bên nhau trên sofa cùng xem tivi.

Table 

/ˈteɪ.bəl/

Bàn

  • We need a room with two chairs, a bed and a table.
  • Chúng ta cần một căn phòng với hai ghế, một giường và một bàn.

Telephone

/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại bàn

  • My daughter spends hours and hours on the telephone in the living room.
  • Con gái tôi ngồi hàng giờ liền nói chuyện điện thoại trong phòng khách.

Light bulb

/ˈlaɪt ˌbʌlb/

Bóng đèn 

  • Changing a light bulb is a simple task for a man.
  • Thay bóng đèn là một chuyện nhỏ đối với một người đàn ông

Fireplace

/ˈfaɪə.pleɪs/

Lò sưởi

  • He swept the ashes from the fireplace.
  • Anh ấy quét trong từ lò sưởi

Magazine holder

/ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/

READ  "Bán Hết Hàng Tiếng Anh Là Gì ? Các Câu Tiếng Anh Dùng Khi Đi Mua Sắm vuidulich.vn

Giá để tạp chí

  • I don’t really need a magazine holder.
  • Tôi cũng không thực sự cần một cái giá để tạp chí đâu.

Carpet

/ˈkɑː.pɪt/

Thảm trải sàn

  • She was busy hoovering the baby room carpet when I got home.
  • Cô ấy đang bận trải thảm phòng em bé khi tôi về nhà.

Side table

/saɪd ˈteɪ.bəl/

Bàn trà (để sát tường)

  • You can put a side table here.
  • Bạn có thể để một bàn trà ở đây

Shelf

/ʃelf/

Kệ 

  • I've put the cake on a high shelf where my little dog can't get at it.
  • Tôi đã để chiếc bánh trên một cái kệ cao để chú chó nhỏ của tôi không thể chạm đến nó.

Chandelier

/ˌʃæn.dəˈlɪər/

Đèn chùm

  • A gorgeous crystal chandelier hung in the living room.
  • Một chiếc đèn chùm pha lê lộng lẫy được treo trong phòng khách.

Stool

/stuːl/

Ghế đẩu

  • She is sitting on a stool, a drink in her left hand and a book in her right hand.
  • Cô ấy đã đang ngồi trên một cái ghế đẩu, một đồ uống trên tay trái và một cuốn sách ở tay phải.
See more articles in the category: wiki

Leave a Reply