Tổng hợp những chủ đề từ vựng tiếng anh b1 thường gặp vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Hôm nay, Studytienganh.vn xin chia sẻ đến các bảng tổng hợp những chủ đề từ vựng tiếng anh b1 thường gặp. Đây là bộ tài liệu giúp các bạn có thể ôn luyện từ vựng tiếng Anh cho chương trình tiếng anh B1 cho cả chương trình B1 quốc tế và B1 của bộ giáo dục. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng anh b1 chủ đề giáo dục

  • Động từ
  •  
  • 1. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
  • 2. guess /ɡes/ (v): đoán
  • 3. revise /rɪˈvaɪz/ (v): ôn tập, xem lại
  • 4. concentrate /ˈkɑːn.sən.treɪt/ (v): tập trung   
  • 5. make progress (v phr): tiến bộ
  • 6. make sure (v phr): đảm bảo, chắc chắn
  • 7. pass /pɑːs/ /pæs/ (v): đỗ, qua
  • 8. fail /feɪl/ (v): trượt,rớt
  • 9. remind /rɪˈmaɪnd/ (v): gợi nhớ, nhắc nhở
  • 10. take an exam (v phr): tham gia kỳ thi

(Những chủ đề từ vựng tiếng anh b1 thường gặp trong đề thi)

  • Tính từ + Danh từ
  •  
  • 1. clever /ˈklev.ɚ/ (adj): thông minh (khả năng học hỏi nhanh)
  • 2. smart /smɑːt/ /smɑːrt/ (adj): thông minh (nhanh trí)
  • 3. talented /ˈtæl.ən.t̬ɪd/ (adj): có năng khiếu, tài năng
  • 4. skill /skɪl/ (n): kỹ năng
  • 5. course /kɔːs/ /kɔːrs/ (n): khóa học
  • 6. mark /mɑːk//mɑːrk/ (n): điểm
  • 7. subject /ˈsʌb.dʒekt/ (n): môn học
  • 8. degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng
  • 9. expert /ˈek.spɝːt/ (n): chuyên gia
  • 10. term /tɝːm/ (n): học kỳ
READ  5H Sáng Là Giờ Gì vuidulich.vn

2. Từ vựng tiếng anh b1 chủ đề công việc

  • 1. ambition /æmˈbɪʃ.ən/ (n): tham vọng, hoài bão
  • 2. poverty /ˈpɒv.ə.ti/ (n): sự nghèo khó
  • 3. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): đơn ứng tuyển, đơn xin việc
  • 4. pressure /ˈpreʃ.ər/ (n): áp lực
  • 5. bank account (n phr): tài khoản ngân hàng
  • 6. goal /ɡəʊl/ (n): mục tiêu
  • 7. boss /bɒs/ (n): sếp, ông chủ, bà chủ
  • 8. colleague /ˈkɒl.iːɡ/ (n): đồng nghiệp
  • 9. salary /ˈsæl.ər.i/  (n): lương
  • 10. staff /stɑːf/ (n): nhân viên
  • 11. contract /ˈkɒn.trækt/ (n): hợp đồng
  • 12. leader /ˈliː.dər/ (n): lãnh đạo, trưởng (nhóm,…)
  • 13. department /dɪˈpɑːt.mənt/ (n): phòng ban
  • 14. pension /ˈpen.ʃən/ (n): lương hưu
  • 15. manager  /ˈmæn.ɪ.dʒər/ (n): quản lý

3. Từ vựng tiếng anh b1 chủ đề thể thao

  • 1. captain /ˈkæptɪn/ (n): đội trưởng
  • 2. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thách thức
  • 3. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): nhà vô địch
  • 4. coach /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ (n): huấn luyện viên
  • 5. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh/ cuộc thi đấu
  • 6. entertaining /ˌentərˈteɪnɪŋ/ (adj): giải trí, thú vị
  • 7. pleasure /ˈpleʒər/ (n): niềm vui thích, điều thú vị
  • 8. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài
  • 9. score /skɔːr/ (v): ghi điểm
  • 10. team /tiːm/ (n): đội

Cụm từ cố định chủ đề Thể thao             

  • 1. carry on: tiếp tục
  • 2. give up: từ bỏ
  • 3. join in: tham gia
  • 4. get on (with): ăn ý/ hòa thuận
  • 5. bored with/of: buồn chán, tẻ nhạt
  • 6. crazy about: phát cuồng (rất thích)
  • 7. good at: giỏi
  • 8. interested in: hứng thú, thích
  • 9. keen on: say mê, ham thích
  • 10. popular with: phổ biến
READ  Xã hội phong kiến là gì? Sự hình thành, Phát triển của xã hội phong kiến

4. Từ vựng tiếng anh b1 chủ đề sức khỏe

  • 1. breathe /briːð/ (v): thở, hít thở
  • 2. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): lờ đi
  • 3. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
  • 4. suffer /ˈsʌf.ər/  (v): chịu đựng
  • 5. cough /kɒf/ (v): ho
  • 6. infection /ɪnˈfek.ʃən/ (n): nhiễm trùng
  • 7. injury /ˈɪn.dʒər.i/ (n): tổn thương, chỗ bị thương
  • 8. pain /peɪn/ (n): sự đau đớn
  • 9. painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đau đớn
  • 10. addicted /əˈdɪk.tɪd/ to (adj): bị nghiện cái gì
  • 11. allergic /əˈlɜː.dʒɪk/ to (adj): dị ứng
  • 12. limit /ˈlɪm.ɪt/ (v): hạn chế

(Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng anh b1 bạn nên biết)

5. Kinh nghiệm học từ vựng tiếng anh b1

Bước đầu tiên: Xác định được cách học từ vựng tiếng anh b1 của mình

  Dễ ghi nhớ nếu liên tưởng đến hình ảnh hay âm thanh

  Hãy nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần cách phát âm của từ vựng tiếng anh b1

Bước thứ hai: Tạo môi trường tiếng anh

  Thế nào mới được gọi là môi trường tiếng Anh? Nghĩa là tiếng anh lúc nào cũng được sủ dụng trong không gian bao quanh bạn. Những thứ bạn nghe, đọc, viết, nói thậm chí chơi cũng đều bằng tiếng anh.

Bước thứ ba: Viết thành câu

  Với bất kỳ từ vựng tiếng anh b1 mới nào cũng vậy nên viết thang câu hoàn chỉnh có chứa từ mới đó.

  Giữ bên mình 1 cuốn sổ tay.

  Nghe bài hát tiếng anh yêu thích.

  Trên đây là những chia sẻ về những chủ đề từ vựng tiếng anh b1 thường gặp và kinh nghiệm học từ vựng, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

READ  Cách Chỉnh Nvidia Control Panel Là Gì, Nvidia Control Panel vuidulich.vn

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply