Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh violympic cơ bản nhất vuidulich.vn

Or you want a quick look:

  Bài viết này, Studytienganh.vn tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh violympic cơ bản, thông dụng về toán học cho các em học sinh cấp bậc tiểu học và trung học nắm được rõ từ vựng tiếng Anh toán học khi tham gia cuộc thi violympic Toán tiếng Anh.

1. Từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc tiểu học

Ones: Hàng đơn vị

Tens: Hàng chục

Hundreds: Hàng trăm

Thousands: Hàng nghìn

Place: Vị trí, hàng

Number: Số

Digit: Chữ số

One-digit number: Số có 1 chữ số

Two-digit number: Số có 2 chữ số

Compare: So sánh

Sequence numbers: Dãy số

Natural number: Số tự nhiên

Ton: Tấn

Kilogram: Ki-lô-gam

Second: Giây

Minute: Phút

Century: Thế kỉ

(Một số từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc tiểu học)

Average: Trung bình cộng

Diagram/ Chart: Biểu đồ

Addition: Phép tính cộng

Add: Cộng, thêm vào

Triangle: Hình tam giác

Perimeter: Chu vi

Area: Diện tích

Divisible by ...: Chia hết cho ...

Fraction: Phân số

Denominator: Mẫu số

Sum: Tổng

Subtraction: Phép tính trừ

Subtract: Trừ, bớt đi

Difference: Hiệu

Multiplication: Phép tính nhân

Multiply: Nhân

READ  Kỷ Mùi Sinh Năm Bao Nhiêu ? Tuổi Mùi Là Con Gì? Thông Tin Mới Nhất Về Kỷ Mùi Sinh Năm Bao Nhiêu

Product: Tích

Division: Phép tính chia

Divide: Chia

Quotient: Thương

Angle: Góc

Acute angle: Góc nhọn

Obtuse angle: Góc tù

Right angle: Góc vuông

Straight angle: Góc bẹt

Line: Đường thẳng

Line segment: Đoạn thẳng

Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc

Parallel lines: Đường thẳng song song

Square: Hình vuông

Rectangle: Hình chữ nhật

Numerator: Tử số

Common denominator: Mẫu số chung

Rhombus: Hình thoi

Parallelogram: Hình bình hành

Ratio: Tỉ số

Length: Chiều dài

Height: Chiều cao

Width: Chiều rộng

Straight line: Đường thẳng

Curve: Đường cong

Parallel: Song song

Tangent: Tiếp tuyến

Volume: Thể tích

Plus: Dương

Minus: Âm

Times hoặc multiplied by: Lần

Squared [skweə]: Bình phương

Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba

Square root: Căn bình phương

Equal ['i:kwəl]: Bằng

to add: Cộng

to subtract hoặc to take away: Trừ

to multiply: Nhân

to divide: Chia

to calculate: Tính

Addition: Phép cộng

Subtraction: Phép trừ

Multiplication: Phép nhân

Division: Phép chia

Total: Tổng

Arithmetic: Số học

Algebra: Đại số

2. Những từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc trung học

value (n): giá trị

cube (n): hình lập phương, hình khối

equation (n): phương trình

coordinate axis (n): trục tọa độ

inequation (n): bất phương trình

speed (n): tốc độ, vận tốc

solution / root (n): nghiệm

average (adj/ n): trung bình

parameter (n): tham số

base (n): cạnh đáy

pyramid (n): hình chóp

area (n): diện tích

solid (n): hình khối

total surface area (n): diện tích toàn phần

increase (v): tăng lên

prism (n): hình lăng trụ

READ  Vợ Của Lâm Chấn Khang Là Ai, Tiểu Sử, Sự Nghiệp Và Đời Tư Vợ Lâm Chấn Khang

decrease (v): giảm đi

isosceles (adj): cân

Isosceles triangle: tam giác cân

Isosceles trapezoid: hình thang cân

square root (n): căn bậc hai

distance (n): khoảng cách

altitude (n): đường cao

quotient (n): số thương

polygon (n): đa giác

remainder (n): số dư

interior angle (n): góc trong

perimeter (n): chu vi

intersect (v): cắt nhau

volume (n): thể tích

parallelogram (n): hình bình hành

consecutive (adj): liên tiếp

diagonal (n): đường chéo

numerator (n): tử số

circle (n): đường tròn, hình tròn

denominator (n): mẫu số

(Các từ vựng tiếng Anh violympic dành cho cấp bậc trung học)

3. Từ vựng tiếng Anh violympic về các phép tính

1. Addition (phép cộng)

Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể như:

Eight and four is twelve.

Eight and four's twelve

Eight and four are twelve

Eight and four makes twelve.

Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)

 

2. Subtraction (phép trừ)

Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)

 

3. Multiplication (phép nhân)

Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách:

Five sixes are thirty.

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)

 

4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách:

Four into twenty goes five (times).

Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)

READ  Lee Min Jung là ai? Cô vợ "gia thế khủng" của Lee Byung Hun

Nếu kết quả của bài toán đó là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:

Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.

 

  Hy vọng thông qua bài viết này sẽ phần nào giúp được các em học sinh nắm rõ từ vựng tiếng Anh violympic để tăng sự tự tin trong những kỳ thi toán tiếng Anh.

Chúc các em học sinh học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply