Tennis (quần vợt) là môn thể thao có hệ thống giải thi đấu rất đa dạng. Hãy cùng xem ngay bảng tổng hợp lịch thi đấu tennis đơn nữ, đôi nữ WTA và Grand Slam năm 2021 để không bỏ lỡ cơ hội xem trực tiếp và nhanh chóng cập nhật kết quả của những giải đấu bạn yêu thích nhé!
Hệ thống các giải quần vợt đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng trong năm Trong một năm sẽ có các giải quần vợt có các nội dung đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng như sau:
4 giải quần vợt Grand Slam là giải Úc Mở rộng (Australian Open), giải Pháp Mở rộng (French Open / Roland Garros), giải Wimbledon và giải Mĩ Mở rộng (US Open). Các giải quần vợt nữ do Hiệp hội Quần vợt Nữ WTA (Women’s Tennis Association) tổ chức. Bên cạnh các giải này, các quốc gia sẽ tham dự giải Billie Jean King Cup (Fed Cup) và cứ mỗi 4 năm thì quần vợt cũng là một trong những môn thi đấu tại Thế vận hội Olympic Mùa hè.
Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ năm 2021 Sau đây là bảng tổng hợp các giải đấu Grand Slam và WTA quần vợt nữ 2021 để bạn tham khảo:
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 1/2021 6/1 – 13/1: Abu Dhabi WTA Women’s Tennis Open
Địa điểm: Abu Dhabi, UAE Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara 31/1 – 6/2: Yarra Valley Classic
Địa điểm: Melbourne, Australia Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 442.020 USD Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara 31/1 – 6/2: Gippsland Trophy
Địa điểm: Melbourne, Australia Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 442.020 USD Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Elise Mertens; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 2/2021 3/2 – 7/2: Grampians Trophy
Địa điểm: Melbourne, Australia Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.820 USD Quy mô: Đơn nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Không có 8/2 – 20/2: Australian Open
Địa điểm: Melbourne, Australia Cấp độ: Grand Slam Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 22.689.778 AUD Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64 Vô địch: Đơn nữ: Naomi Osaka; Đôi nữ: Elise Mertens, Aryna Sabalenka 13/2 – 19/2: Phillip Island Trophy
Địa điểm: Melbourne, Australia Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.800 USD Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Ankita Raina, Kamilla Rakhimova 22/2 – 27/2: Adelaide International
Địa điểm: Adelaide, Australia Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 3/2021 1/3 – 6/3: Qatar Total Open
Địa điểm: Doha, Qatar Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 564.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Petra Kvitová; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs 1/3 – 7/3: Open 6ème Sens Métropole de Lyon
Địa điểm: Lyon, Pháp Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.238 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Viktória Kužmová, Arantxa Rus 7/3 – 13/3: Dubai Duty Free Tennis Championships
Địa điểm: Dubai, UAE Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 1.835.490 USD Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Garbiñe Muguruza; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Darija Jurak 8/3 – 13/3: Abierto Zapopan
Địa điểm: Guadalajara, Mexico Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Sara Sorribes Tormo; Đôi nữ: Ellen Perez, Astra Sharma 15/3 – 21/3: Abierto GNP Seguros
Địa điểm: Monterrey, Mexico Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Leylah Annie Fernandez; Đôi nữ: Caroline Dolehide, Asia Muhammad 15/3 – 21/3: St. Petersburg Ladies Trophy
Địa điểm: St. Petersburg, Nga Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Nadiia Kichenok, Raluca Olaru 23/3 – 3/4: Miami Open presented by Itaú
Địa điểm: Miami, Florida, Mĩ Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 3.260.190 USD Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32 Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 4/2021 5/4 – 11/4: Copa Colsanitas
Địa điểm: Bogota, Colombia Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: María Camila Osorio Serrano; Đôi nữ: Elixane Lechemia, Ingrid Neel 5/4 – 11/4: Volvo Car Open
Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Veronika Kudermetova; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi Schuurs 12/4 – 18/4: MUSC Health Women’s Open
Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Astra Sharma; Đôi nữ: Hailey Baptiste, Caty McNally 19/4 – 25/4: Porsche Tennis Grand Prix
Địa điểm: Stuttgart, Đức Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 456.073 EUR Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Ashleigh Barty, Jennifer Brady 19/4 – 25/4: TEB BNP Paribas Tennis Championship Istanbul
Địa điểm: Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Sorana Cîrstea; Đôi nữ: Veronika Kudermetova, Elise Mertens 29/4 – 8/5: Mutua Madrid Open
Địa điểm: Madrid, Tây Ban Nha Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 2.549.105 EUR Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 30 Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 5/2021 3/5 – 9/5: L’Open 35 de Saint-Malo
Địa điểm: Saint-Malo, Pháp Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 92.742 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Viktorija Golubic; Đôi nữ: Kaitlyn Christian, Sabrina Santamaria 10/5 – 16/5: Internazionali BNL d’Italia
Địa điểm: Rome, Ý Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 1.480.234 EUR Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Sharon Fichman, Giuliana Olmos 16/5 – 22/5: Serbia Ladies Open
Địa điểm: Belgrade, Serbia Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Paula Badosa; Đôi nữ: Aleksandra Krunić, Nina Stojanović 16/5 – 22/5: Emilia-Romagna Open
Địa điểm: Parma, Ý Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 189.708 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Coco Gauff; Đôi nữ: Coco Gauff, Caty McNally 23/5 – 29/5: Internationaux de Strasbourg
Địa điểm: Strasbourg, Pháp Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 189.708 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae Krawczyk 30/5 – 12/6: Roland Garros
Địa điểm: Paris, Pháp Cấp độ: Grand Slam Mặt sân: Sân đất nện Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64 Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Barbora Krejčíková, Kateřina Siniaková
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 6/2021 6/6 – 13/6: Viking Open Nottingham
Địa điểm: Nottingham, Anh Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cỏ Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 48; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Johanna Konta; Đôi nữ: Lyudmyla Kichenok, Makoto Ninomiya 7/6 – 12/6: BOL 125
Địa điểm: Bol, Croatia Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 92.742 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Jasmine Paolini; Đôi nữ: Aliona Bolsova, Poland Katarzyna Kawa 14/6 – 20/6: Viking Classic Birmingham
Địa điểm: Birmingham, Anh Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cỏ Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Ons Jabeur; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká 14/6 – 20/6: bett1open
Địa điểm: Berlin, Đức Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cỏ Tiền thưởng: 456.073 EUR Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Liudmila Samsonova; Đôi nữ: Victoria Azarenka, Aryna Sabalenka 20/6 – 26/6: Bad Homburg Open presented by Engel & Volkers
Địa điểm: Bad Homburg, Đức Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cỏ Tiền thưởng: 189.708 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Angelique Kerber; Đôi nữ: Darija Jurak, Andreja Klepač 21/6 – 26/6: Viking International Eastbourne
Địa điểm: Eastbourne, Anh Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cỏ Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Jeļena Ostapenko; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara 28/6 – 10/7: The Championships
Địa điểm: Wimbledon, Anh Cấp độ: Grand Slam Mặt sân: Sân cỏ Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64 Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Hsieh Su-wei, Elise Mertens >> Tham khảo :
Phân nhánh Wimbledon 2021 – Cặp đấu Wimbledon 2021 Lịch thi đấu tennis Wimbledon 2021 nội dung đơn nữ + Kết quả Lịch thi đấu tennis Wimbledon 2021 nội dung đôi nữ + Kết quả
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 7/2021 5/7 – 10/7: Nordea Open
Địa điểm: Bastad, Thụy Điển Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 115.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Nuria Parrizas-Diaz; Đôi nữ: Leonie Kung, Mirjam Bjorklund 6/7 – 11/7: Hamburg European Open
Địa điểm: Hamburg, Đức Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 189.708 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Elena-Gabriela Ruse; Đôi nữ: Jasmine Paolini, Jil Teichmann 12/7 – 18/7: Livesport Prague Open
Địa điểm: Prague, CH Séc Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 250.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie Hradecká 12/7 – 18/7: Ladies Open Lausanne
Địa điểm: Lausanne, Thụy Sĩ Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Tamara Zidanšek; Đôi nữ: Susan Bandecchi, Simona Waltert 12/7 – 18/7: Hungarian Grand Prix
Địa điểm: Budapest, Hungary Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Yulia Putintseva; Đôi nữ: Fanny Stollár, Mihaela Buzărnescu 19/7 – 25/7: 32nd Palermo Ladies Open
Địa điểm: Palermo, Ý Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 189.708 EUR Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Danielle Collins; Đôi nữ: Erin Routliffe, Kimberley Zimmermann 19/7 – 25/7: BNP Paribas Poland Open
Địa điểm: Gdynia, Ba Lan Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Maryna Zanevska; Đôi nữ: Anna Danilina, Lidziya Marozava 24/7 – 1/8: Tokyo Olympics
Địa điểm: Tokyo, Nhật Bản Cấp độ: Olympic Mặt sân: Sân cứng Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 32 Vô địch: Đơn nữ: Belinda Bencic; Đôi nữ: Kateřina Siniaková, Barbora Krejčíková 26/7 – 1/8: LTP Women’s Open
Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 115.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Varvara Lepchenko; Đôi nữ: Liang En-shuo, Rebecca Marino 26/7 – 1/8: BELGRADE 125
Địa điểm: Belgrade, Serbia Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 115.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Anna Karolína Schmiedlová; Đôi nữ: Olga Govortsova, Lidziya Marozava
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 8/2021 2/8 – 8/8: Winners Open
Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Andrea Petkovic; Đôi nữ: Natela Dzalamidze, Kaja Juvan 2/8 – 8/8: Thoreau Tennis Open 125
Địa điểm: Concord, Massachusetts, Mĩ Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 115.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Magdalena Fręch; Đôi nữ: Peangtarn Plipuech, Jessy Rompies 2/8 – 8/8: Mubadala Silicon Valley Classic
Địa điểm: San Jose, California, Mĩ Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 565.530 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Danielle Collins; Đôi nữ: Darija Jurak, Andreja Klepač 9/8 – 15/8: National Bank Open
Địa điểm: Montreal, Canada Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 1.835.490 USD Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 24 Vô địch: Đơn nữ: Camila Giorgi; Đôi nữ: Gabriela Dabrowski, Luisa Stefani 16/8 – 22/8: Western & Southern Open
Địa điểm: Cincinnati, Ohio, Mĩ Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 2.114.989 USD Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28 Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Samantha Stosur, Zhang Shuai 16/8 – 22/8: CHICAGO 125
Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 125.000 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Eri Hozumi, Peangtarn Plipuech 23/8 – 29/8: Tennis in the Land
Địa điểm: Cleveland, Ohio, Mĩ Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: 235.238 USD Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: Anett Kontaveit; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena Shibahara 30/8 – 13/9: US Open
Địa điểm: New York, Mĩ Cấp độ: Grand Slam Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ >> Xem thêm : Lịch thi đấu tennis US Open – Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 9/2021 7/9 -12/9: Liqui Moly Open 2021
Địa điểm: Karlsruhe, Đức Cấp độ: WTA 125 Mặt sân: Sân đất nện Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 8 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 13/9 – 19/9: BGL BNP Paribas Luxembourg Open 2021
Địa điểm: Luxembourg, Luxembourg Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 13/9 – 19/9: Zavarovalnica Sava Portoroz
Địa điểm: Portoroz, Slovenia Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 20/9 – 26/9: Hana Bank Korea Open
Địa điểm: Seoul, Hàn Quốc Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 20/9 – 26/9: J&T Banka Ostrava Open 2021
Địa điểm: Ostrava, CH Séc Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 27/9 – 3/10: Chicago Fall Tennis Classic
Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 32 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 10/2021 6/10 – 17/10: BNP Paribas Open
Địa điểm: Indian Wells, California, Mĩ Cấp độ: WTA 1000 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 11/10 – 17/10: Upper Austria Ladies Linz
Địa điểm: Linz, Áo Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 18/10 – 24/10: VTB Kremlin Cup 2021
Địa điểm: Moscow, Nga Cấp độ: WTA 500 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 18/10 – 24/10: Tenerife Ladies Open
Địa điểm: Tenerife, Tây Ban Nha Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16 Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 25/10 – 31/10: Courmayeur Ladies Open 2021
Địa điểm: Courmayeur, Ý Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ 25/10 – 31/10: Transylvania Open
Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania Cấp độ: WTA 250 Mặt sân: Sân cứng Tiền thưởng: CXĐ Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn nắm được chi tiết thời gian diễn ra các giải đấu quần vợt nữ lớn trong năm cũng như quy mô, tiền thưởng của mỗi giải đấu.
Hãy ghé Mobitool mỗi ngày để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích và mua sắm các dụng cụ chơi tennis cũng như các dụng cụ thể thao khác đảm bảo chất lượng, chính hãng, giá tốt nhất bạn nhé.
>> Xem thêm :
Tổng hợp lịch thi đấu tennis nam ATP, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất Lịch thi đấu tennis hôm nay – Lịch thi đấu tennis hằng ngày Tie break là gì? Luật tie break trong tennis như thế nào? Cách chọn vợt tennis phù hợp