Or you want a quick look: Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu hữu ích, gồm 49 trang tuyển chọn kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập Đại số 9.
Các dạng toán đại số 9 bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập về: Căn bậc hai – căn bậc ba, liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia, biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
Chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba
1. Căn bậc hai số học
– Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a
– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là
. Số âm ký hiệu là– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
– Với số dương a, số
là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra
bé hơn2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi
là căn thức bậc hai của A. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âmDạng 1: Tìm điều kiện để có nghĩa
có nghĩa có nghĩa có nghĩa khi có nghĩa khi vàChú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp
thì hoặcBài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằngđẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 3: So sánh căn bậc 2
Phương pháp:
So sánh với số ) .
– Bình phương hai vế.
– Đưa vào ngoài dấu căn.
– Dựa vào tính chất: nếu a>b
0 thìBài 1: và
; 11 và ; 7 và ; 6 và ;Bài 2:
a) 2 và
b)
c)
d)
vàe)
và 2f) 6 và
g)
và 1h)
vài)
và và 1k)
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong
hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:Chú ý: Xét các trường hợp , A
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
a)
Bài 3. Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu
Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: x y+y z+z x=1. Tính:
……………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết
Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu hữu ích, gồm 49 trang tuyển chọn kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập Đại số 9.
Các dạng toán đại số 9 bao gồm lý thuyết và các dạng bài tập về: Căn bậc hai – căn bậc ba, liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia, biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
Chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba
1. Căn bậc hai số học
– Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a
– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là
. Số âm ký hiệu là– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
– Với số dương a, số
là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra
bé hơn2. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi
là căn thức bậc hai của A. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âmDạng 1: Tìm điều kiện để có nghĩa
có nghĩa có nghĩa có nghĩa khi có nghĩa khi vàChú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp
thì hoặcBài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằngđẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 3: So sánh căn bậc 2
Phương pháp:
So sánh với số ) .
– Bình phương hai vế.
– Đưa vào ngoài dấu căn.
– Dựa vào tính chất: nếu a>b
0 thìBài 1: và
; 11 và ; 7 và ; 6 và ;Bài 2:
a) 2 và
b)
c)
d)
vàe)
và 2f) 6 và
g)
và 1h)
vài)
và và 1k)
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong
hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:Chú ý: Xét các trường hợp , A
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
a)
Bài 3. Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu
Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: x y+y z+z x=1. Tính:
……………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết