Or you want a quick look: 272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề
Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 mang tới các bài tập toán, với đủ chủ đề như phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, tìm số lớn hơn, tìm số nhỏ hơn, luyện các dạng toán đặt tính rồi tính… giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện các dạng toán trong chương trình lớp 1, nhằm hệ thống lại kiến thức đã học trong dịp hè 2021 này.
Chỉ cần mỗi ngày cho bé luyện tập vài bài trong kỳ nghỉ hè, sẽ giúp bé không quên kiến thức đã học. Còn với những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề
Bài 1: Số?
……+ 26 = 46
78 – …. = 70
90 – …. = 70
98 – ….. = 38
…. – 71 = 12
76 – … = 0
6 + …. = 17
…..+ 37 = 67
54 – …. = 54
Bài 2: Tính
86 – 36 = ….
86 – 56 = ….
50 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 38 = …..
34 + 30 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 – 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
………………………………………………
79 – 28 …… 65 – 14
……………………………………………..
34 + 25 ….. 43 + 15
………………………………………………..
79 – 24 ….. 97 – 42
……………………………………………….
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 6: Viết số:
Bảy mươi ba: ………….
Ba mươi bảy: ………….
Chín mươi lăm: ……….
Năm mươi chín: ………
Sáu mươi tư: ………….
Năm mươi mốt: ………
Bài 7: Đặt tính rồi tính
17 – 6 ……… ……… ……… | 10 + 6 ……… ……… ……… |
12 + 5 ……… ……… ……… | 14 + 4 ……… ……… ……… |
18 – 8 ……… ……… ……… | 17 – 3 ……… ……… ……… |
2 + 13 ……… ……… ……… | 15 – 4 ……… ……… ……… |
Bài 8: Tính
18 cm – 8cm + 7 cm =………….
15 cm + 4 cm – 9 cm = …………
12 cm + 6 cm – 6 cm = …………
16 cm – 2 cm – 4 cm = …………
19 cm – 5 cm + 3 cm =………….
10 cm + 7 cm – 5 cm = …………
14 cm – 4 cm + 4 cm = …………
11 cm + 8 cm – 4 cm = …………
Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Bài 11: Đặt tính rồi tính:
50 + 30 ………… ………… ………… | 60 + 10 ………… ………… ………… |
20 + 70 ………… ………… ………… | 40 + 40 ………… ………… ………… |
Bài 12: Tính:
30cm + 40cm =………….
50cm + 10cm = …………
20cm + 50cm =………….
60cm + 30cm = …………
Bài 13:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.
Bài 14:
a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ……. 70
90 ……. 60 + 30
50 + 30 ……. 80
50 + 10 ……. 50
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt
Anh có : ……. que tính
Em có : …….. que tính
Tất cả có:… que tính?
Bài giải
Bài 16: Đặt tính rồi tính:
30 + 50 ………….. ………….. ………….. | 60 – 30 ………….. ………….. ………….. | 13 + 4 ………….. ………….. ………….. | 19 – 6 ………….. ………….. ………….. |
Bài 17: a) Tính:
19 – 4 + 5 = ……
30 – 20 + 8 = …….
b) Số?
…….. + 6 = 18
80 – ……. = 30
Bài 18: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1A : …….học sinh
Lớp 1B : …….. học sinh
Cả hai lớp :… học sinh?
Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinh
Bài 19: Tính
86 – 34 = ….
86 – 52 = ….
52 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 34 = …..
34 + 34 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….
Bài 20: Tính
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 – 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …
Bài 21: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 22: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 23: Viết các số từ 0 – 50
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 24: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 25: Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 26: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 27: Viết các số từ 50 – 99
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 28: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 29: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 30: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Tải 272 bài toán lớp 1 theo chủ đề về để xem tiếp!