Toán lớp 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 27

Or you want a quick look: Video bảng đơn vị đo diện tích

Giải bài tập SGK Toán 5 mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích trang 27 28 xem gợi ý giải các bài tập bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. Với lời giải Toán lớp 5 cho từng bài rất chi tiết, sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo. Hãy cùng tham khảo với mobitool nhé.

Video bảng đơn vị đo diện tích

Giải sgk toán lớp 5 trang 27 28

Bài 1 (trang 28 SGK Toán 5)  mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích trang 28

a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2.

b) Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Gợi ý đáp án:

a) Đọc các số đo diện tích:

  • 29mm2 Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
  • 305mm2 Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
  • 1200mm2 Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
READ  Phí dịch vụ internet banking của Techcombank 2021 Biểu phí dịch vụ internet banking Techcombank - Mời các bạn tham khảo bảng phí dịch vụ ngân hàng điện tử Techcombank mới nhất năm 2021 14:07 22/02

b) Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.

Bài 2 (trang 28 SGK Toán 5)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5cm² = … mm²

12km² = …. hm²

1hm² = ……m²

7hm² = ….. m²

b) 800mm² = … cm²

12 000hm² = … km²

150cm² = …. dm²….cm²

1m² = …… cm²

5m² = ……. cm²

12m² 9dm²= ….. dm²

37dam²24m² = ….m²

3400dm² = … m²

90 000m² = … hm²

2010m² = … dam²… m²

Gợi ý đáp án:

a) 5cm² = 500mm²

12km² = 1200hm²

1hm² = 10000m²

7hm² = 70000m²

b) 800mm2 = 8cm2

12 000 hm2 = 12 km2

150cm2 = 10dm25cm2

1m² = 1000cm²

5m² = 5000…… cm²

12m 2 9dm 2 = 1209dm 2

37dam 2 24m 2 = 3724m 2

3400dm2 = 34m2

90 000m2 = 9hm2

2010m2 = 20dam210m2

Bài 3 (trang 28 SGK Toán 5)

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1mm2=… cm2

8mm2 = … cm2

29mm2 = … cm2

b) 1dm2=… m2

7dm2 = … m2

34dm2 = … m2

Gợi ý đáp án:

a) 1mm2= frac{1}{100}

cm2

8mm2 = frac{8}{100}

cm

29mm2 = frac{29}{100}

cm2

b) 1dm2= frac{1}{100}

m2

7dm2 = frac{7}{100}

m2

34dm2 = frac{34}{100}

m2

 

Giải bài tập SGK Toán 5 trang 27, 28 giúp các em học sinh lớp 5 xem gợi ý giải các bài tập bài Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. Với lời giải Toán lớp 5 cho từng bài rất chi tiết, sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 5 trang 28

Bài 1 (trang 28 SGK Toán 5)

a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2; 305mm2; 1200mm2.

READ  Giáo trình điện tử cơ bản về điện trở

b) Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Gợi ý đáp án:

a) Đọc các số đo diện tích:

  • 29mm2 Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
  • 305mm2 Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
  • 1200mm2 Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.

b) Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.

Bài 2 (trang 28 SGK Toán 5)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5cm² = … mm²

12km² = …. hm²

1hm² = ……m²

7hm² = ….. m²

b) 800mm² = … cm²

12 000hm² = … km²

150cm² = …. dm²….cm²

1m² = …… cm²

5m² = ……. cm²

12m² 9dm²= ….. dm²

37dam²24m² = ….m²

3400dm² = … m²

90 000m² = … hm²

2010m² = … dam²… m²

Gợi ý đáp án:

a) 5cm² = 500mm²

12km² = 1200hm²

1hm² = 10000m²

7hm² = 70000m²

b) 800mm2 = 8cm2

12 000 hm2 = 12 km2

150cm2 = 10dm25cm2

1m² = 1000cm²

5m² = 5000…… cm²

12m 2 9dm 2 = 1209dm 2

37dam 2 24m 2 = 3724m 2

3400dm2 = 34m2

90 000m2 = 9hm2

2010m2 = 20dam210m2

Bài 3 (trang 28 SGK Toán 5)

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1mm2=… cm2

8mm2 = … cm2

29mm2 = … cm2

b) 1dm2=… m2

7dm2 = … m2

34dm2 = … m2

Gợi ý đáp án:

a) 1mm2= frac{1}{100}

cm2

8mm2 = frac{8}{100}

cm

29mm2 = frac{29}{100}

cm2

b) 1dm2= frac{1}{100}

m2

7dm2 = frac{7}{100}

m2

34dm2 = frac{34}{100}

m2
See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply