Toán lớp 4: Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… trang 59

Or you want a quick look: Giải bài tập Toán 4 trang 59, 60

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 59, 60 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập của bài Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… của Chương 2 Toán 4. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 trang 59, 60

Bài 1 (trang 59 SGK Toán 4)

Tính nhẩm:

a) 18 × 10

18 × 100

18 × 1000

b) 9000 : 10

9000 : 100

9000 : 1000

82 × 100

75 × 1000

19 × 10

6800 : 100

420 : 10

2000 : 1000

256 × 1000

302 × 10

400 × 100

20020 : 10

200200 : 100

2002000 : 1000

Gợi ý đáp án:

a) 18 × 10 = 180

18 × 100 = 1800

18 × 1000 = 18000

b) 9000 : 10 = 900

9000 : 100 = 90

9000 : 1000 = 9

82 × 100 = 8200

75 × 1000 = 75000

19 × 10 = 190

6800 : 100 = 68

420 : 10 = 42

READ  Đồng hồ Daniel Wellington (DW) của nước nào? Dùng có tốt không?

2000 : 1000 = 2

256 × 1000 = 256000

302 × 10 = 3032

400 × 100 = 40000

20020 : 10 = 2002

200200 : 100 = 2002

2002000 : 1000 = 2002

Bài 2 (trang 60 SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

                   300kg = … tạ

Cách làm:

Ta có:          100kg = 1 tạ

Nhẩm:         300 : 100 = 3

Vậy:             300kg = 3 tạ

70kg = … yến

800kg = … tạ

300 tạ = … tấn

120 tạ = … tấn

5000kg = … tấn

4000g = …kg

Gợi ý đáp án:

70kg = 7 yến

800kg = 8 tạ

300 tạ = 30 tấn

120 tạ = 12 tấn

5000kg = 5 tấn

4000g = 4 kg

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 59, 60 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập của bài Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… của Chương 2 Toán 4. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 trang 59, 60

Bài 1 (trang 59 SGK Toán 4)

Tính nhẩm:

a) 18 × 10

18 × 100

18 × 1000

b) 9000 : 10

9000 : 100

9000 : 1000

82 × 100

75 × 1000

19 × 10

6800 : 100

420 : 10

2000 : 1000

256 × 1000

302 × 10

400 × 100

20020 : 10

200200 : 100

2002000 : 1000

Gợi ý đáp án:

a) 18 × 10 = 180

READ  [ Bật mí ] TOP 3 ứng dụng la bàn cho điện thoại Android không nên bỏ qua

18 × 100 = 1800

18 × 1000 = 18000

b) 9000 : 10 = 900

9000 : 100 = 90

9000 : 1000 = 9

82 × 100 = 8200

75 × 1000 = 75000

19 × 10 = 190

6800 : 100 = 68

420 : 10 = 42

2000 : 1000 = 2

256 × 1000 = 256000

302 × 10 = 3032

400 × 100 = 40000

20020 : 10 = 2002

200200 : 100 = 2002

2002000 : 1000 = 2002

Bài 2 (trang 60 SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

                   300kg = … tạ

Cách làm:

Ta có:          100kg = 1 tạ

Nhẩm:         300 : 100 = 3

Vậy:             300kg = 3 tạ

70kg = … yến

800kg = … tạ

300 tạ = … tấn

120 tạ = … tấn

5000kg = … tấn

4000g = …kg

Gợi ý đáp án:

70kg = 7 yến

800kg = 8 tạ

300 tạ = 30 tấn

120 tạ = 12 tấn

5000kg = 5 tấn

4000g = 4 kg

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply