Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số trang 8

Or you want a quick look: Giải bài tập Toán 4 trang 9, 10

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 8, 9, 10 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập bài Các số có sáu chữ số. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 trang 9, 10

Bài 1 (trang 9 SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

a) Mẫu :

Viết số: 313 214.

Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.

b)

Gợi ý đáp án:

b)

Bài 1

Viết số: 523 453.

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2 (trang 9 SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

Bài 2

Gợi ý đáp án:

Bài 2

Bài 3 (trang 10 SGK Toán 4)

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Gợi ý đáp án:

Đọc các số như sau:

  • 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
READ  Cách sử dụng máy xay sinh tố đơn giản và hiệu quả

Bài 4 (trang 10 SGK Toán 4)

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

Gợi ý đáp án:

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 8, 9, 10 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập bài Các số có sáu chữ số. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 trang 9, 10

Bài 1 (trang 9 SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

a) Mẫu :

Viết số: 313 214.

Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.

b)

Gợi ý đáp án:

b)

Bài 1

Viết số: 523 453.

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2 (trang 9 SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

Bài 2

Gợi ý đáp án:

Bài 2

Bài 3 (trang 10 SGK Toán 4)

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Gợi ý đáp án:

Đọc các số như sau:

  • 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
READ  Background chân dung - Học Điện Tử

Bài 4 (trang 10 SGK Toán 4)

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

Gợi ý đáp án:

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply