To Make Up Of Là Gì Và Cấu Trúc Make Up Of Trong Tiếng Anh, Make Up Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look: Make up là gì?

Khi nhắc đến Make up, người ta thường liên tưởng ngay đến hoạt động trang điểm. Tuy nhiên, Make up lại không đơn thuần như thế mà nó có đa dạng các nghĩa khác nhau. Trong bài viết định nghĩa hãy cùng chúng tôi tìm hiểu và phân tích sâu hơn xem make up là gì và các nghĩa của Make up nhé!

Make up là gì?

Make up là một động từ

+ ‘Make up’ với nghĩa là dừng tức giận, không tức giận với người nào, làm hòa. Nó thường được dùng cho các trường hợp muốn làm hòa với ai đó sau những cuộc cãi vã, bất đồng.Bạn đang xem: Make up of là gì

Ex: I and my boyfriend often make up after the argument.

Bạn đang xem: To Make Up Of Là Gì Và Cấu Trúc Make Up Of Trong Tiếng Anh

(Tôi và bạn trai mình thường làm hòa với nhau sau cuộc cãi vã)


*

I and my boyfriend often make up after the argument.

➔ Ở đây, ‘make up’ dùng để diễn tả việc làm hòa, không xảy ra cuộc cãi vã nào nữa sau ngày hôm qua, ý chỉ cuộc sống hoàn thuận.

READ  So sánh sự giống và khác nhau trong quy trình sản xuất giống ở ba nhóm cây trồng

+ ‘Make up’ được dùng là một động từ khi mang nghĩa ‘trang điểm’. Nói một cách khác, ‘Make up’ là chỉ hoạt động tô lên mặt bằng các vật dụng như son, phấn, chì kẻ mày,…

Ex: My older sister always makes up for my mother.

(Chị gái tôi thường trang điểm cho mẹ)

➔ Trường hợp này, khi muốn diễn tả hành động trang điểm cho mẹ mình thì người nói thường sử dụng động từ ‘make up’.

Make up là một danh từ

+ Make – up: đồ trang điểm, sự hóa trang.

Ex: Last night Minh had a perfect make – up.

(Tối qua Minh đã có một lớp trang điểm hoàn hảo)


*

Make up thường sử dụng nói về việc trang điểm.

+ Make – up: cấu tạo, bản chất, tính cách

Ex: Salim is of kind make – up.

(Salim bản chất là người tốt bụng)

Cấu trúc Make up

S + (make) + something + up + O…

➔ Cấu trúc này thể hiện cho hành động bù đắp, đền bù cái gì đó bị mất, bị thiếu.

(Tôi sẽ bù đắp một chút tiền cho cô ấy)

S + tobe + made up of + something

Ex: Civilization is made up of people of widely differing abilities.

Xem thêm: Customer Lifetime Value Là Gì ? (Customer Lifetime Value) Giá Trị Vòng Đời Khách Hàng

(Xã hội hình thành từ những người có khả năng khác nhau)

Các nghĩa của Make up

Một số cụm từ kết hợp với Make up vô cùng phổ biến, gồm:

Make up a story: dựng truyện, bịa đặt

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Ex: a. My neighbor made up a story about me.

(Người hàng xóm của tôi đã bịa ra một câu truyện về tôi)

b. A: Hi, Linda!

Linda: Do you thing anything yet? She made up a story about her family.

(A: Chào Linda.

B: Bạn đã biết gì chưa? Cô ấy đã dựng nên một câu chuyện về gia đình của mình)

Make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

Ex: We don’t make up with together because there is a limit to everything.

(Chúng tôi không thể hòa giải với nhau vì tất cả mọi thứ đều có giới hạn)

Make up to somebody: bồi thường, đền bù, bù đắp

Ex: I am so sorry because I losed your book. I will make it up to you if you ask.

(Tôi rất xin lỗi vì tôi đã đánh mất quyển sách của bạn. Tôi sẽ bồi thươnngf nó cho bạn nếu bạn yêu cầu)

Make up the bed: dọn dẹp sạch sẽ, ngăn nắp

Ex: Last week I made up the bed.

(Cuối tuần trước tôi đã dọn dẹp ngăn nắp)

Make up one’s mind: quyết định

Ex: Yesterday she made up her mind about this job with him.

(Ngày hôm qua cô ấy đã quyết định về công việc này cùng anh ấy)

Make up one’s face: trang điểm, hóa trang

Ex: Her sister often makes herself up before going out.

(Chị gái cô ấy thường tự trang điểm trước khi ra ngoài)

Make up the difference: tạo nên sự khác biệt

Ex: In my class, Khanh made up the difference.

READ  Gap Year là gì và cấu trúc cụm từ Gap Year trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

(Ở lớp tôi, Khánh đã tạo nên sự khác biệt)

Make up a team/group: tạo thành một đội, tạo thành một nhóm

(Sếp của tôi cần nhiều hơn một người để tạo thành một nhóm)

ttmn.mobi đã giải thích make up là gì một số nghĩa của Make up trong Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này đã giúp bạn có thêm nhiều điều bổ ích hơn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply