Time Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Khi tham gia các cuộc thi và các chương trình bất kì có quy định thời gian bạn vẫn thường nghe người ta nhắc đến từ Time Out và cần tập trung ghi nhớ nó. Có thể ý nghĩa của nó bạn đã hiểu và dễ dàng đoán được, tuy nhiên để hiểu ý nghĩa đầy đủ và các cách sử dụng của nó không phải ai cũng nắm bắt được. Vậy nên, ở bài viết này studytienganh sẽ giải thích Time Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng Anh.

 

Time Out nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh Time Out chỉ một khoảng thời gian ngắn để diễn ra một sự kiện , giải đấu nào đó, hoặc được dùng để hô chấm dứt các hoạt động do hết thời gian quy định hay trong các cuộc tranh cãi. Hiểu ngắn gọn Time Out nghĩa là hết giờ.

Trong thực tế cuộc sống Time Out được sử dụng rất nhiều trong mọi tình huống và công việc bởi lúc nào chúng ta cũng cần có và thời gian vẫn đang diễn ra tiếp tực từng giây phút. Hiểu được nghĩa Time Out giúp bạn thể hiện được ngôn ngữ yêu cầu nhanh chóng nhất.

 

Hình ảnh minh họa giải thích Time Out là gì

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Time Out

Time Out

Phát âm Anh - Anh: /ˌtaɪmˈaʊt/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˌtaɪmˈaʊt/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a short period during a game in some sports when the players stop playing in order to rest, plan what they are going to do next, etc.

READ  Attribute là gì và cấu trúc từ Attribute trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

 

Used to tell people to stop what they are doing, especially when they are having a disagreement:

 

Nghĩa tiếng Việt: Một khoảng thời gian ngắn trong trận đấu ở một số môn thể thao khi người chơi ngừng chơi để nghỉ ngơi, lập kế hoạch họ sẽ làm gì tiếp theo, v.v.

 

Được sử dụng để nói với mọi người dừng việc họ đang làm, đặc biệt là khi họ đang có bất đồng.

Ví dụ:

 

Time Out là gì

 Out nghĩa là hết giờ

 

Ví dụ Anh Việt 

Để bạn có thể hiểu được cụ thể ý nghĩa của Time Out và các cách sử dụng cũng như ý nghĩa của nó trong từng trường hợp bạn hãy xem các ví dụ dưới đây của studytienganh nhé.

 

  • OK, timeout, everyone, let's all quiet down and talk about this calmly.
  • OK, hết giờ rồi, mọi người, hãy im lặng và nói chuyện này một cách bình tĩnh.
  •  
  • Time out, everyone please check your post again
  • Hết giờ, mọi người vui lòng kiểm tra lại bài viết của mình
  •  
  • The program TIMED OUT before she could reply.
  • Chương trình hết giờ trước khi cô ấy có thể trả lời.
  •  
  • If an inactivity timeout occurs, you may need to sign back on to the server.
  • Nếu thời gian chờ không hoạt động xảy ra, bạn có thể cần đăng nhập lại vào máy chủ.
  •  
  • For increasing numbers of people, the linear career is now dead and career interruptions and time-outs are the new norm.
  • Đối với số lượng ngày càng tăng của người dân, sự nghiệp tuyến tính hiện đã chết và sự gián đoạn sự nghiệp và thời gian tạm dừng là tiêu chuẩn mới.
  •  
  • Options allows for setting a timeout or proxy as well as getting information from the reply header such as the size of the document.
  • Các tùy chọn cho phép đặt thời gian chờ hoặc proxy cũng như lấy thông tin từ tiêu đề trả lời chẳng hạn như kích thước của tài liệu.
  •  
  • Timeout logic within the master device limited the maximum allowed length of any given bus cycle.
  • Logic thời gian chờ trong thiết bị chính giới hạn độ dài tối đa cho phép của bất kỳ chu kỳ bus nhất định nào.
  •  
  • The little boy's mother gave him a timeout after he hit his friend.
  • Mẹ của cậu bé đã cho cậu bé thời gian chờ sau khi cậu đánh bạn của mình.
READ  Cảm nhận bức tranh thiên nhiên phố huyện trong Hai đứa trẻ

 

Time Out là gì

Time Out được sử dụng nhiều trong thực tế cuộc sống

 

Một số cụm từ liên quan 

Bảng dưới đây là một số cụm từ liên quan đến Time Out trong tiếng Anh được đội ngũ studytienganh tổng hợp. Những từ và cụm từ này thường được sử dụng cùng với Time Out thành  một câu giao tiếp trong thực tế hoặc thường xuất hiện trong cùng một tình huống.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

on time

Đúng giờ

  • Actress Anna arrived on time
  • Diễn viên Anna đã đến đúng giờ

in time

kịp giờ

  • I hope we get to the train station in time
  • Tôi hy vọng chúng ta sẽ đến ga tàu kịp giờ

in no time

rất nhanh

  • The athletes reached the finish in no time
  • Các vận động viên đã về đích trong thời gian ngắn

behind the time

chậm tiến độ, sau thời đại

  • Project is a bit behind the times
  • Dự án chậm tiến độ một chút

time after time

hết lần này đến lần khác

  • He betrayed me time after time again
  • Anh ấy phản bội tôi hết lần này đến lần khác

at any time

bất cứ lúc nào

  • Be wary, He could come back at any time
  • Hãy cảnh giác, anh ấy có thể quay lại bất cứ lúc nào
READ  Định nghĩa, Công thức, Bài tập

 

Kết thúc bài viết giải thích ý nghĩa của Time Out trên đây, hy vọng giúp người học có thể hiểu và biết cách sử dụng trong nhiều tình huống của cuộc sống. Studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn mỗi ngày để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và tiết kiệm hơn. Chúc tất cả các bạn sớm đạt được mục tiêu của mình!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply