Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng

You are viewing the article: Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng at Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Từ vựng Unit 1 lớp 12

Từ vựng Unit 1 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 Life Stories, giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 1 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 12. Chúc các bạn học tốt.

Từ vựng Unit 1 lớp 12

Từ vựngLoại từPhiên âmÝ nghĩa
achievementn/əˈtʃiːvmənt/thành tích, thành tựu
anonymousadj/əˈnɒnɪməs/ẩn danh, giấu tên
dedicationn/ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
diagnosev/ˈdaɪəɡnəʊz/chuẩn đoán (bệnh)
distinguishedadj/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/kiệt xuất, lỗi lạc
figuren/ˈfɪɡə(r)/nhân vật
generosityn/ˌdʒenəˈrɒsəti/sự rộng lượng, tính hào phóng
hospitalisationn/ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
perseverancen/ˌpɜːsəˈvɪərəns/tính kiên trì, sự bền chí
prosthetic legn.phr/prɒsˈθetɪk leɡ/chân giả
reputationn/ˌrepjuˈteɪʃn/danh tiếng
respectableadj/rɪˈspektəbl/đáng kính, đứng đắn
talentedadj/ˈtæləntɪd/có tài năng, có năng khiếu
waverv/ˈweɪvə(r)/dao động, phân vân

Từ vựng phần cụm từ & cụm động từ

Have a great impact on sb: gây ấn tượng tốt cho ai

READ  Hình nền vũ trụ đẹp cute, ảnh nền vũ trụ

Inspire sb to do st: truyền cảm hứng cho ai làm gì

Bring up: được nuôi dưỡng

Grow up: lớn lên

Vow to do st: thề làm gì

Make/earn money: kiếm tiền

Emerge from: xuất phát từ

Hand out: phân phát

Pass away: qua đời

To be diagnosed with st: bị chuẩn đoán bị bệnh gì

Gossip about: bàn tán về

To be well-known/famous/best known for st: nổi tiếng vì cái gì

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply