Or you want a quick look: Intern (Noun)
Thực tập sinh tiếng Anh là gì?
Intern (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Thực tập sinh
Nghĩa tiếng Anh: Intern
(Nghĩa của thực tập sinh trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Trainee,…
Ví dụ:
Các thực tập sinh giỏi của tôi.
My good intern’s.
Mặc dù vậy, tôi có một thực tập sinh tuyệt vời,
And I did, though, have a really great intern,
Đừng nói chuyện với thực tập sinh như thế.
Don't ever speak to an intern like that again.
Một thực tập sinh cũng có thể viết ra bản báo cáo đó.
An intern could have written that report.
Buổi tiệc tại bể bơi là bữa tiệc chào đón các thực tập sinh mới.
The party at swimming pool was a welcoming party for new interns.
Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Hà Nội.
While waiting for my mission call, I was working as a trainee at Ha Noi.
Nhưng cậu thực tập sinh mới đi làm được 5 tuần,
But the intern was a young guy, just five weeks on the job,
Sau đó, người đàn ông có quyền lực trong tổ chức đó nói về một điều mà chính là ước mơ của hầu hết những người trong thành phố: “Em đã làm việc rất giỏi ở đây với tư cách là một thực tập sinh, và chúng tôi muốn thuê em và giữ em ở trong nhóm.”
Then, that powerful man in the organization said something that was the dream of most of the people in the city: “You have done a good job here as a trainee, and we want to hire you and keep you on the team.”
Tôi đã thấy 2 trường đại học kết hợp thực tập sinh
I saw two universities integrate intern’s.
Rồi ông nói: “Các bạn phải học cách uống bia Sài Gòn” và đưa ly rượu cho một trong số các thực tập sinh.
He then said, “You must learn how to drink beer Sai Gon” and gave the glass to one of the interns.
Vì thế tôi trở thành thực tập sinh của chính mình.
So I became my own intern.
Hoặc thực tập sinh siêu âm.
Or trainee sonographer.
Khi bạn có thể thấy được một người 30 tuổi giữa các thực tập sinh đại học.
Where you can see the 30-year-old intern in the midst of all the college interns.
3 trong 16 thực tập sinh Nhà Trắng.
There were only three interns out of the 16 White House Fellows.
Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là thực tập sinh.
What she did, despite her qualifications, your daughter was a trainee.
Tất nhiên anh Huỳnh có thể trả lời mập mờ, khôn khéo hơn để được lòng các thực tập sinh khác.
Huynh could have given a clever, misleading answer, thus making himself popular with the other trainees.
ở vị trí của một quản trị thực tập sinh ở Việt Nam.
as a management trainee in Viet Nam.
Các thực tập sinh khác đâu?
And where are the other trainees?
Lũ gà sẽ bị bắn bằng một khẩu súng điện... và sau đó thực tập sinh có thể băng bó vết thương.
The chickens would get shot with a bolt gun and then a intern would have to dress the wound successfully.
Công ty cử anh cùng một số thực tập sinh khác đi học nghiệp vụ 4 ngày mỗi tuần.
The company he worked for arranged for him and several other trainees to attend a vocational college four days each week.
Các thực tập sinh địa phương cho thấy việc học tập của mình để nhận được giấy chứng nhận của chính phủ và một thùng đồ nghề, cho phép họ tìm kiếm việc làm tốt.
Local interns demonstrate their learning to receive government certification and a toolbox, enabling them to seek gainful employment.
Tôi muốn các bạn hoan nghênh thực tập sinh da màu đầu tiên của trường dạy lặn hải quân quản lý neo buồm hạng 2 Casanova.
Now I want y'all to welcome the Diving School's first colored trainee, Bosun's Mate Second Class Casanova.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân