“Those Who Are In Need Of Là Gì ? In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases vuidulich.vn

Or you want a quick look:

English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vttmn.mobi.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage TranslationTừ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary

Bạn đang xem: "Those Who Are In Need Of Là Gì ? In Need Thành Ngữ

*
*

Xem thêm: Chân Như Vịt Thịt Như Gà Da Như Trâu Đầu Như Rắn Là Con Gì, Hại Não Nhất Năm

needdanh từ sự cần thiết; nhu cầu there"s a great need for a new book on the subject rất cần phải có một quyển sách mới về đề tài đó I feel a need to talk to you about it tôi cảm thấy cần phải nói chuyện với anh về vụ đó there"s no need for you to start yet anh chưa cần phải bắt đầu ngay if need be nếu cần thiết, khi cần there"s always the food in the freezer if need be nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn trong tủ lạnh if need be, I can do extra work at the weekend nếu cần, tôi có thể làm thêm vào ngày nghỉ cuối tuần in case of need trong trường hợp cần thiết there is no need to hurry không cần gì phải vội to have need of something; to stand (to be) in need of something cần cái gì tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn he helped me in my hour of need anh ta giúp tôi trong lúc khó khăn (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái to do one"s needs đi ỉa, đi đái your need is greater than mine anh cần cái đó hơn tôi a friend in need xem friendđộng từ, thể phủ định là need not (viết tắt) là needn"t, chỉ dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if và whether hoặc với hardly, scarcely, no one... (chỉ sự bắt buộc) cần phải you needn"t finish that work today anh không cần phải làm xong việc đó hôm nay "Need you go yet?" - "No, I needn"t "Anh cần đi bây giờ không? " - "Không, tôi không cần" he wondered whether they need send a deposit nó bâng khuâng không biết họ có cần gửi tiền đặt cọc hay không I need hardly tell you that the work is dangerous tôi vẫn cứ phải nói anh rằng việc đó nguy hiểm nobody need be afraid of catching the disease không ai phải sợ mắc bệnh đó cả (dùng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là cần thiết hoặc không cần thiết) you needn"t have hurried lẽ ra anh không cần phải vội vàng she needn"t have come in person - a letter would have been enough lẽ ra cô ấy không cần phải đích thân đến - viết thư là được rồi need you have paid so much? anh có cần phải tốn tiền nhiều vậy không? need they have sold the farm? họ có cần phải bán trang trại đi không?động từ (yêu cầu cái gì/ai); muốn; thiếu; cần do you need any help? anh có cần sự giúp đỡ không? this question needs a reply câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa I need to consult a dictionary tôi cần phải tra từ điển every work needs to be done with care mọi việc đều cần phải làm cẩn thận this plant needs to be watered twice a week; this plant needs watering twice a week cây này cần tưới mỗi tuần hai lần what that child needs is a good spanking cái mà đứa bé ấy cần là phết vào đít một cái nên thân (chỉ sự bắt buộc) she needs to have access to our files cô ấy cần phải được quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi I didn"t need to go to the bank - I borrowed some money from Mary tôi chẳng cần đi ngân hàng nữa - tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi will we need to show our passports? chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay không? cần phải
*
/ni:d/ danh từ sự cần if need be nếu cần in case of need trong trường hợp cần đến there is no need to hury không cần gì phải vội to have of something; to stand (to be) in need of something cần cái gì tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn to feel the pinch of need cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu thứ cần dùng nhu cầu can earn enough to satisfy one"s needs có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái to do one"s needs đi ỉa, đi đái ngoại động từ cần, đòi hỏi do you need any help? anh có cần sự giúp đỡ không? this question needs a reply câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa nội động từ cần every work needs to be dome with care mọi việc đều cần được làm cẩn thận you need not have taken tje trouble to bring the letter đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến I come? tôi có cần đến không? nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) cần thiết it needs not cái đó không cần thiết lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn
See more articles in the category: wiki
READ  Rừng ngập mặn là gì? Điều kiện sinh thái và Vai trò quan trọng của rừng ngập mặn

Leave a Reply