Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Aon Care là 1 giải pháp giúp doanh nghiệp nâng cao phúc lợi cho người lao động thông qua chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho đội ngũ nhân viên.
Bạn đang xem: Bảo hiểm aon là gì
Qua đó giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân người tài, đồng thời tạo động lực cho nhân viên gắn bó lâu dài và làm việc tốt hơn.ĐIỀU KIỆN THAM GIA
Độ tuổi tham gia: từ 12 tháng – 65 tuổiKhông bị tâm thầnKhông bị thương tật trên 80% trở lênĐang là nhân viên công ty có hợp đồng làm việcƯU ĐIỂM SO VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHÁC
Chương trình được thiết kế riêng theo nhu cầu và ngân sách từng doanh nghiệpPhù hợp doanh nghiệp SME từ 05 nhân viênThương lượng, đàm phán với các công ty bảo hiểm để có quyền lợi và mức phí cạnh tranh nhấtÁp dụng phương thức lấy chào giá cạnh tranh từ 3 công ty bảo hiểm khác nhauThực hiện so sánh các bản chào giá và đề xuất chương trình phù hợp nhấtDịch vụ chăm sóc khách hàng sau bán hàng chuyên nghiệp: hội thảo hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ bồi thường, cập nhật tăng giảm nhân viên, hotline tư vấn...Cung cấp “Sổ tay bảo hiểm” và “Thẻ bảo hiểm”CHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA
>
Phần 1: Bảo hiểm Tai nạn 24/24:
Quyền lợi | Cơ sở bồi thường | Số tiền bảo hiểm |
A. Tử vong/thương tật vĩnh viễn | 100% số tiền bảo hiểm | Lên đến 30 tháng lương |
B. Trợ cấp lương trong thời gian điều trị | Số tiền/ngày | Tối đa 6 tháng lương |
C. Chi phí y tế do tai nạn | 100% chi phí y tế thực tế | VND 42,000,000/năm |
Phần 2: Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện:
1. Viện phí và các chi phí y tế phát sinh trong quá trình nằm viện | Tối đa 2,100,000 VND/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật | Tối đa VND 42,000,000 |
3. Chi phí xe cấp cứu | Được bảo hiểm |
4. Chi phí điều trị tại phòng cấp cứu | Được bảo hiểm |
5. Xem thêm: Convolutional Neural Networks Là Gì, Chia Sẻ Về Mạng Nơ Trợ cấp nằm viện | VND 42.000/ngày |
6. Mai táng phí | VND 2,100,000 |
7. Chi phí khám trước khi nhập viện | VND 2,100,000 |
8. Chi phí sau khi xuất viện | VND 2,100,000 |
9. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà | VND 2,100,000 |
10. Chi phí dưỡng nhi | VND 420.000 |
II. QUYỀN LỢI THAI SẢN | |
a. Sinh thường | Theo các giới hạn phụ từ 1 - 10 |
b. Thai khó và sinh mổ | Theo các giới hạn phụ từ 1 - 10 |
III. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (Doanh nghiệp có thể lựa chọn hạn mức theo yêu cầu) | VND 6,300,000/năm |
- Tiền khám bệnh - Thuốc theo kê đơn bác sỹ - Chi phí xét nghiệm, chụp X-quang và quá trình chữa bệnh bằng hạt nhân cần thiết cho việc chẩn đoán và điều trị | Tối đa VND 1,050,000/lần khám và điều trị không giới hạn số lần khám và điều trị |
- Vật lí trị liệu hợp lý và cần thiết được bác sỹ chỉ định | VND 105,000/ngày |
- Khám thai định kì | VND 420,000 |
Chăm sóc răng cơ bản: Khám và chẩn đoánChụp X- QuangViêm lợi (nướu)Hàn răng bằng chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite)Điều trị tủyNhổ răng bệnh lý (không phẫu thuật) | Tối đa VND 1,050,000/năm |