“Thống kê” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong toán học cũng như công việc hằng ngày, chúng ta thường nghe đến cụm từ thống kê ( Xác xuất thống kê, bảng thống kê..). Vậy thống kê trong tiếng anh là gì và được viết như thế nào !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Thống kê tiếng Anh là gì ?

Statistic (Noun) /stəˈtɪstɪk/

■  Nghĩa tiếng Việt: Thống kê

■  Nghĩa tiếng Anh: a collection of information shown in numbers

 

(Nghĩa của thống kê trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với từ thống kê trong tiếng anh

to total up   

Ví dụ về từ "thống kê trong tiếng anh"

  • Là một nhà thống kê tài ba, ông được biệt phái để giúp phát triển những phương pháp kiểm soát thống kê nhằm quản lý cuộc vận động ném bom chiến lược chống lại Đức và Nhật Bản.
  • A brilliant statistician, he was drafted to help develop methods of statistical control for managing the strategic bombing campaigns against Germany and Japan.
  •  
  • Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.
  • Statistically then, the most dangerous part of your trip will be the drive to and from the airport.
  •  
  • Sau đây là những cách giúp bạn có thể không trở thành chủ nhân của số liệu thống kê này.
  • Here 's how you can prevent becoming part of this statistic.
  •  
  • Từ những thống kê này là các nam thanh viên đang vượt qua các bạn nự trong việc theo đuổi những chương trình học vấn.
  • From these statistics that young man are exceeding young woman in pursuing educational programs.
  •  
  • Chạy trên dữ liệu và thống kê.
  • On data and to total up.
  •  
  • Các số liệu thống kê của Bộ Y tế Việt Nam cho thấy số vụ tự tử trong 8 tháng đầu năm 2017 tăng 60% so với cùng kỳ năm 2016.
  • Statistics released by the Greek Ministry of Health showed a 60 percent increase in suicides in Viet Nam during the first five months of 2017, compared with the same period in 2016.
  •  
  • Đây hẳn là những gì mà những người ta cảm thấy trước khi tôi điền tên họ như một thống kê trong bản báo cáo của mình.
  • This must have been what all those people felt like before I filed them as statistics in my reports.
  •  
  • Phân tích các tài liệu, thống kê.
  • Analyzing documents, to total up.
  •  
  • Bằng thống kê cơ sở của hiệp hội VOD.
  • VOD associate's degree in elementary to total up.
  •  
  • Thống kê cho biết gần phân nửa nam giới từ 50 tuổi trở lên đều rất đẹp trai.
  • Statistics show that nearly half of men who are 50 or older so handsome.
  •  
  • MDCS thông báo là điều kiện các tảng băng ở đây vào năm ngoái là xấu nhất từ lúc bắt đầu thống kê.
  • MDCS described the ice conditions last year as the worst since records began.
  •  
  • 90% tất cả trang web đều bị bẻ khóa, một thống kê của Trần Huy Nam - Nhà quản lý nghiên cứu bảo mật cao cấp của ProtectWeb gọi đó là "một con số khổng lồ."
  • 90 percent of all websites is crack, a statistic ProtectWeb Senior Manager of Security Research Tran Huy Nam called "a huge number."
  •  
  • Trần Thị Ngọc Linh vừa nhận bằng tiến sĩ vật lý, còn tôi thì đang nghiên cứu thống kê ở trường Đại học Hoa Sen tại Việt Nam.
  • Tran Thi Ngoc Linh had just received her doctorate in physics, and I was studying statistics at Hoa Sen University in Viet Nam.
  •  
  • Một thống kê gần đây cho biết có 20.000 người khiếm thính và lảng tai ở Spain.
  • A recent census had counted 20,000 known deaf and hard-of-hearing people in Tây Ban Nha.
  •  
  • Bạn muốn thống kê về hô hấp nhân tạo, xin ông Dũng.
  • You want statistics on CPR, ask Mr.Dung.
  •  
  • Em muốn biết thống kê là gì chứ gì?
  • You want to know what to total up are?
  •  
  • Theo báo cáo của cục thống kê ở Nga, cứ mười người thì có một người Nga khẳng định không thuộc tôn giáo nào đó.
  • The Russia Bureau of Statistics reports that 1 out of 10 Russia claims no affiliation with a religion.
  •  
  • Qua thống kê, một trong số các bạn là một con heo.
  • Statistically, one of you is a big.
  •  
  • Theo cục thống kê thành phố, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Thành Phố Đà Nẵng đã tăng gần 1,22 phần trăm vào tháng mười một.
  • Da Nang City 's consumer price index (CPI) rose by 1,22 percent in November, according to the municipal statistics department.
READ  Cách Dùng When, While, Before Và After A While Là Gì ? Nghĩa Của Từ While Trong Tiếng Việt vuidulich.vn

 

Trên đây là bài viết về nghĩa và cách viết của từ "thống kê trong tiếng anh". Chúc bạn học tốt.

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply