Think Over là gì và cấu trúc cụm từ Think Over trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “think over” nghĩa là gì nhé!


1. “Think over” nghĩa là gì?
 


Hình ảnh minh hoạ cho “think over”
 

- “Think over” là một phrasal verb và nó có nghĩa là cân nhắc một ý tưởng hoặc kế hoạch cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.
 

Ví dụ:
 

  • He asked me to live with him in the dormitory. Well, I'll think it over and give him an answer next week because I don’t know whether my parents allow me to stay in the dormitory.

  • Anh ấy yêu cầu tôi sống cùng anh ấy trong ký túc xá. À, tôi sẽ suy nghĩ kỹ và cho anh ấy câu trả lời vào tuần tới vì tôi không biết liệu bố mẹ có cho phép tôi ở ký túc xá hay không.

  •  

  • I need some time to think over his proposal but I will give him my answer before tomorrow.

  • Tôi cần một thời gian để suy nghĩ về đề xuất của anh ấy nhưng tôi sẽ trả lời cho anh ấy trước ngày mai.

READ  Lời Bài Hát Anh Thương Em, Em Thương Ai Lyrics & MP3 Ca Sĩ Đinh Tùng Huy

 

- Quá khứ của “think over” là “thought over” và quá khứ phân từ của nó cũng là “thought over”.


Ví dụ:
 

  • She has thought it over for several days and she decides not to go on holiday with me. I’m so sad because I will have to visit London alone.

  • Cô ấy đã suy nghĩ kỹ trong vài ngày và quyết định không đi nghỉ cùng tôi. Tôi rất buồn vì tôi sẽ phải đến thăm London một mình.

  •  

  • When talking to Jack, I find Jack is a kind and handsome person. Last night, he asked me to have dinner with him but I still thought it over because after telling my best friends about Jack, all of them said he was a bad guy.

  • Khi nói chuyện với Jack, tôi thấy Jack là một anh chàng tốt bụng và đẹp trai. Tối qua, anh ấy rủ tôi đi ăn tối với anh ấy nhưng tôi vẫn suy nghĩ kỹ vì sau khi kể cho những người bạn thân nhất của tôi về Jack, tất cả họ đều nói anh ấy là một kẻ tồi tệ.

 

2. Những từ liên quan đến “think over”

 

think over là gì
Hình ảnh minh hoạ cho những từ liên quan đến “think over”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

think out

xem xét tất cả các chi tiết có thể có của một cái gì đó

  • Their strategy for tackling the problems in my village was very carefully thought out. Don’t worry about it.

  • Chiến lược của họ để giải quyết các vấn đề ở làng tôi đã được tính toán rất kỹ lưỡng. Đừng lo lắng về điều đó.

contemplate

dành thời gian xem xét một hành động có thể xảy ra trong tương lai hoặc xem xét một việc cụ thể trong thời gian dài một cách nghiêm túc và yên tĩnh

  • I'm contemplating studying abroad for a year in the USA. You know, I’ve always dreamt of studying at Havard University.

  • Tôi đang dự định đi du học một năm ở Mỹ. Bạn biết đấy, tôi luôn mơ ước được học tại Đại học Havard.

ponder

suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài đáng chú ý

  • She sat back for two minutes to ponder her next move in the chess game. I have to say she is good at playing chess.

  • Cô ngồi lại trong hai phút để suy nghĩ về nước cờ tiếp theo của mình trong ván cờ. Tôi phải nói rằng cô ấy chơi cờ giỏi.

mull over

suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trong một khoảng thời gian

  • Although Jack gave me many things, I need a few days to mull things over before I make the decision.

  • Mặc dù Jack đã cho tôi nhiều thứ, nhưng tôi cần vài ngày để nghiền ngẫm mọi thứ trước khi đưa ra quyết định.

reflect

suy nghĩ cẩn thận, đặc biệt là về các khả năng và ý kiến

  • Jack is a bad guy and her girlfriend reflected that this was probably the last time she would see him. She wouldn’t want to meet him anymore.

  • Jack là một kẻ xấu và bạn gái của cô ấy đã nghĩ kĩ rằng đây có lẽ là lần cuối cùng cô ấy gặp anh ấy. Cô ấy sẽ không muốn gặp anh ta nữa.

agonize

dành nhiều thời gian để cố gắng đưa ra quyết định

  • He agonized for a week before agreeing to move to London with me.

  • Anh ấy đã dành một tuần để suy nghĩ trước khi đồng ý chuyển đến London với tôi.

 

READ  Bản Đồ Di Truyền Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bản Đồ Di Truyền Trong Tiếng Việt vuidulich.vn


 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “think over” trong tiếng Anh, và những cụm từ liên quan đến “think over” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “think over” nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply