Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Think of” trong tiếng Anh nhé!
1. Think of trong tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: cụm động từ (phrasal verb)
Phiên âm: /θɪŋk əv/
Ý nghĩa:
là một cụm động từ nên Think of mang một thuộc tính của phrasal verb, đó là đa nghĩa. Sau đây là các nét nghĩa của Think of:
- (1) xem xét ai đó / điều gì đó khi bạn đang làm hoặc lên kế hoạch
- (2) có một hình ảnh hoặc ý tưởng về điều gì đó / ai đó trong tâm trí bạn
- (3) tạo ra một ý tưởng trong trí tưởng tượng của bạn
- (4) nhớ điều gì đó / ai đó
- (5) tưởng tượng một thực tế hoặc một tình huống có thể xảy ra
- (6) tạo ra một ý tưởng, tên, đề xuất, v.v. Bằng cách suy nghĩ
- (7) cư xử theo cách thể hiện rằng bạn muốn đối xử tốt với người khác
- (8) có một quan điểm cụ thể về một cái gì đó hoặc một người nào đó
Hình ảnh minh hoạ Think of
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- I was just not thinking of anyone in person that's Why I said it.
- Tôi chỉ không nghĩ về bất cứ ai trong người đó là lý do tại sao tôi nói điều đó.
- I could think of at least 5 organization functions since he was late.
- Tôi có thể nghĩ ra ít nhất 5 chức năng tổ chức kể từ khi anh ấy đến muộn.
- We did think of Chazan and hundreds of other people like him, languishing glumly in their desks, hoping to get over it.
- Chúng tôi đã nghĩ về Chazan và hàng trăm người khác giống như anh ấy, đang uể oải ngồi trên bàn làm việc của họ, hy vọng sẽ vượt qua nó.
- Admittedly, it is impossible to think of any concept being expressed in a way that does not reflect a moral stance.
- Phải thừa nhận rằng không thể nghĩ rằng bất kỳ khái niệm nào lại được diễn đạt theo cách không phản ánh lập trường đạo đức.
- On his way home from work, he went to look at a house he has been thinking of purchasing for a long time.
- Trên đường đi làm về, anh ấy đã đi xem một ngôi nhà mà anh ấy đã nghĩ đến việc mua từ lâu.
- Sarah was so humiliated that she mentioned to her mother always wanting to think of changing her last nickname.
- Sarah đã bị bẽ mặt đến nỗi khi nhắc đến mẹ, cô luôn muốn nghĩ đến việc thay đổi biệt danh cuối cùng của mình.
- John was thinking of settling throughout this country of liberty, he informed me as I sat back down near him.
- John đang nghĩ đến việc định cư khắp đất nước tự do này, anh ấy thông báo cho tôi khi tôi ngồi xuống gần anh ấy.
- "I think of her mother might nail her hide to the wall," he said as he pulled on his collar.
- "Tôi nghĩ mẹ cô ấy có thể đóng đinh cô ấy trốn vào tường," anh nói khi kéo cổ áo mình.
- We started thinking of their wives and children who were much more away, and they wondered if they'd ever see them together.
- Chúng tôi bắt đầu nghĩ đến những người vợ và những đứa con của họ, những người đã ở xa hơn nhiều, và họ tự hỏi liệu họ có bao giờ được gặp họ cùng nhau hay không.
- Designers should have used a ladder, but we didn't really think of it.
- Các nhà thiết kế lẽ ra nên sử dụng một cái thang, nhưng chúng tôi thực sự không nghĩ ra nó.
Hình ảnh minh hoạ cho Think of
3. Từ vựng liên quan đến Think of
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Think only of yourself |
Chỉ làm những điều tốt cho bạn và không nghĩ về những gì người khác muốn - được sử dụng để thể hiện sự không đồng tình |
Be thinking of somebody |
Được sử dụng để nói rằng bạn quan tâm và cảm thông cho một người có hoàn cảnh khó khăn |
Think poorly of sb/sth Not think much of sb/sth |
Có quan điểm thấp về ai đó hoặc điều gì đó |
Think better of sth |
Quyết định rằng điều gì đó không phải là một ý tưởng tốt |
Think nothing of sth |
Để coi rằng một hoạt động là dễ dàng và không bất thường |
Think the world of sb/sth Think highly of sb/sth |
Có quan điểm rất cao về ai đó hoặc điều gì đó |
Think/speak ill of somebody |
Để nghĩ hoặc nói những điều khó chịu về ai đó |
Come to think of it |
Được sử dụng để đề cập đến điều gì đó bạn vừa nhận ra hoặc nhớ lại |
Mean the world to sb Think the world of sb |
Nếu ai đó hoặc điều gì đó có ý nghĩa thế giới đối với bạn, hoặc nếu bạn nghĩ rằng thế giới của họ, họ rất quan trọng đối với bạn và bạn rất yêu quý hoặc tôn trọng họ |
Hình ảnh minh hoạ cho Think of
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Think of” nhé.