Tên Tiếng Anh Các Vì Sao Trong Hệ Mặt Trời Tiếng Anh, Tên Các Hành Tinh Bằng Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look: Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh

Các hành tinh (Planet) – Một quyển sách chứa đầy những thông tin, hình ảnh sắc nét như đem chính chúng ta tới những miền hẻo lánh, xa xôi nhất của Hệ Mặt trời với các hình ảnh độc quyền từ NASA. Chủ đề vũ trụ và các hành tinh không còn quá xa lạ với chúng ta, nó xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV, hay xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS,…Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời cùng Step Up nhé!


Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh

*

Cùng tìm hiểu về hệ mặt trời tiếng Anh với mẹo tiếng anh theo chủ đề dưới đây:

Solar system: Hệ Mặt Trời Sun: Mặt trời Moon: Mặt trăng Star: Ngôi sao Constellation: Chòm sao Comet: Sao chổi Meteor: Sao băng Planet: Hành tinh Asteroid: Tiểu hành tinh Astronaut: Phi hành gia Axis: Trục Orbit: Quỹ đạo Universel: Vũ trụ Galaxy: Thiên hà Milky Way: Dải Ngân Hà
Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 
READ  Đoạn Đường Mới Người Bước Bên Ai Không Là Em Nữa, Khác Biệt To Lớn (Piano Ver)

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

*

Sao Thủy tiếng Anh: Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

Bạn đang xem: Tên tiếng anh các vì sao trong hệ mặt trời

Sao Kim tiếng Anh: Venus /ˈviː.nəs/

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

Trái Đất tiếng Anh: Earth /ɜːθ/

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.

Sao Hỏa tiếng Anh: Mars /mɑːz/

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

Sao Mộc tiếng Anh: Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

Sao Thổ tiếng Anh: Saturn /ˈsæt.ən/

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

Sao Thiên Vương tiếng Anh: Uranus /ˈjʊə.rən.əs/

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

READ  Cam Thơ - Bà Tám Hạnh Phúc Nhất Showbiz Việt

Sao Hải Vương tiếng Anh: Neptune /ˈnep.tjuːn/

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh. 

Bạn có thể tham khảo thêm nhiều những chủ đề từ vựng tiếng anh khác nhau tại : https://ttmn.mobi/category/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/

Mẹo nhớ từ vựng hệ Mặt Trời tiếng Anh hiệu quả

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không quên đó là học bằng cảm xúc.

Xem thêm: Sư Nguy Hiểm Của Bóng Cười Là Khí Gì ? Có Tác Hại Thế Nào Tới Sức Khỏe?

1. Học qua hình ảnh và âm thanh

Hình ảnh và âm thanh luôn là thứ mang lại nhiều cảm xúc nhất cho người học. Hãy liên tưởng đến các hình ảnh cụ thể khi học từ vựng tiếng Anh về hệ Mặt Trời. Hoặc sử dụng công cụ Google Images để tìm hình ảnh của từ đó sẽ giúp bạn hình dung dễ dàng.

Học qua âm thanh cùng phim, ca nhạc, các bộ video ngắn để nâng cao khả năng nghe và ghi nhớ từ.

2. Học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể

Giống như ngày xưa khi bạn học tiếng Việt vậy: Gặp từ đó nhiều lần trong các ngữ cảnh khác nhau sau đó sẽ hiểu nghĩa của từ thay vì một mực tra từ điển lúc đầu. Với mỗi ngữ cảnh, hãy đoán nghĩa của từ, dù bạn đoán đúng hoặc sai nhưng khi gặp nhiều lần, bạn sẽ tự định nghĩa được từ. Sau đó so sánh với từ điển để kiểm tra khả năng tiếp thu tự nhiên của bạn.

3. Học qua truyện chêm và âm thanh tương tự cùng sách Hack Não 1500

Truyện chêm và âm thanh tương tự cũng chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời có sự kết hợp của 2 phương pháp trên.

READ  " When It Comes To Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? When It Comes To Có Nghĩa Là Gì vuidulich.vn

Truyện chêm: Học từ trong 1 ngữ cảnh cụ thể. Các từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong đoạn văn tiếng Việt có ngữ cảnh để bạn có thể đoán nghĩa của từ..

Âm thanh tương tự: Phương pháp bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ: Sử dụng từ/cụm từ có phát âm tương tự để liên tưởng tới phát âm của từ đó. Kết hợp theo đó là dùng các hình ảnh minh họa cho âm thanh tương tự đó. Đi kèm với phương pháp này là audio để đảm bảo bạn nhận dạng được âm thanh và phát âm chuẩn bản xứ.

Đây chính là cách mà hàng nghìn học viên học và thành công với từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng hệ mặt trời tiếng Anh nói riêng.

Bài tập về tên các hành tinh bằng tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh, cùng làm bài tập sau đây nhé:

List the planets in order of their distance from the sun? What is the smallest planet in the Solar System? What is the largest planet in the Solar System? What is the planet between the Earth and Jupiter?

Đáp án:

Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus Mercury is the smallest planet in the Solar System. Jupiter is the largest planet in the Solar System. Mars is the planet between the Earth and Jupiter

Trên đây Hack não từ vựng đã cung cấp cho bạn một số từ vựng về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh và phương pháp ghi nhớ từ hiệu quả. Hy vọng bạn đã có thêm những kiến thức cơ bản để khám phá thêm vũ trụ vô tận trong hệ mặt trời, làm tốt các bài thi liên quan đến lĩnh vực hệ mặt trời tiếng Anh.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply