Bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn đọc một Phrasal verb khá phổ biến là “ Tear apart”. Cùng tìm hiểu để hiểu hơn về ý nghĩa và cách dùng của nó nhé!
1. Tear apart nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Tear apart
Trong Tiếng Anh, Tear apart có nghĩa là làm ai phiền não, buồn bã hay đau khổ.
Ví dụ:
- Tomorrow, Anna and I are going to get married. The following lines of mine will tell you about a woman who tomorrow will become my wife, whom I love and cherish very much. Especially, I really thank her former man for leaving, even tearing her apart so that I could come later but have the honor to be as happy as I am today and in the future.
- Ngày mai, tôi và Anna sẽ tiến hành hôn lễ. Những dòng chia sẻ của tôi sau đây sẽ kể với các bạn về một người phụ nữ người mà ngày mai sẽ trở thành vợ của tôi, người mà tôi yêu và trân trọng rất nhiều. Đặc biệt tôi thực sự cảm ơn người đàn ông trước kia của cô ấy đã rời xa, thậm chí làm cô ấy đau khổ để tôi người tới sau nhưng vinh hạnh có được hạnh phúc như ngày hôm nay và sau này.
Trong Tiếng Anh, Tear apart có nghĩa là chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc
Ví dụ:
- Candidate Choi was widely welcomed when he tore apart the absurdities of the prime minister's policies.
- Ứng cử viên Choi được mọi người hoan nghênh khi ông chỉ trích những điều phi lý trong chính sách của thủ tướng.
2. Cấu trúc và cách dùng của tear apart
Dùng để chỉ một người hay một việc làm ai đó đau khổ, phiền não hay tan nát con tim
Làm ai đó đau khổ
Cấu trúc thường gặp :
Ví dụ:
- Loss will tear you apart and empty, but after you open up to someone and cry out loud, all the negative emotions can somewhat fade away.
- Sự mất mát sẽ làm bạn đau khổ và trống rỗng, nhưng sau khi bạn chịu trải lòng với người và khóc thật to, toàn bộ những cảm xúc tiêu cực có thể phần nào tan biến đi.
Dùng để chỉ việc kéo một thứ gì đó một cách dữ dội làm cho nó bị vỡ thành nhiều mảnh.
Cấu trúc thường gặp:
Ví dụ:
- After a tough chase, the tiger finally caught the deer. It knocked the deer to the ground and tore it apart.
- Sau cuộc săn đuổi đầy cam go, cuối cùng con hổ cũng bắt được con nai. Nó quật con nai ngã xuống đất và xé nó nhiều mảnh.
Dùng để chỉ việc làm một quốc gia, gia đình, một tổ chức hoặc đảng phái chính trị, tranh luận hoặc chiến đấu với nhau bằng cách chia nhóm đó thành hai hoặc nhiều phần
Cấu trúc thường gặp:
Ví dụ:
- Jack decided to resign because he was fed up with the way the organization was tearing itself apart.
- Jack quyết định từ chức bởi vì anh ấy chán nản trước cái cách mà tổ chức đang tự xé nát mình.
Dùng để chỉ việc phá hủy một tòa nhà hay một căn phòng.
Phá hủy tòa nhà
Cấu trúc thường gặp:
Ví dụ:
- The passing storm tore the building apart and caused millions of dollars in damage.
- Cơn bão đi qua đã phá hủy tòa nhà và làm thiệt hại hàng triệu đô.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The reasons that tear you apart may be that you have not forgotten your ex, your work is difficult and unstable, the pressure of studying, arguing with your lover, your parents do not understand you, jealous friends and alienate you, don't want to talk to you and some other reasons.
- Những lí do làm bạn buồn bã có thể là chưa quên được người thương cũ, công việc nhiều khó khăn và chưa ổn định, áp lực về chuyện học tập, cãi nhau với người yêu, bố mẹ không hiểu bạn, bạn bè đố kị và xa lánh bạn, không muốn nói chuyện với bạn và một số lý do khác.
- The important thing and the right to decide lies with you, even though others advise you, want to help you forget the things that tear you apart, but you are still sad because you still don't want to forget, not mentally prepared. start a new life. Therefore, it is up to you to do it or not, no one can decide for you.
- Điều quan trọng và quyền quyết định nằm ở bạn,mặc cho người khác có khuyên nhủ bạn, muốn giúp bạn quên đi những điều khiến bạn đau khổ nhưng bạn vẫn u sầu bởi vì bạn vẫn chưa muốn quên đi, chưa chuẩn bị tinh thần bắt đầu một cuộc sống mới. Vì vậy, làm được hay không là tùy thuộc bạn, không ai có thể quyết định thay bạn.
- He went away and tore her apart.
- Anh ta ra đi và làm trái tim cô ấy tan nát.
4. Một số cụm từ khác với tear thường gặp
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Tear along |
Chạy nhanh, đi một cách vội vàng |
Tear at |
Kéo mạnh hay giật mạnh |
Tear away |
Chạy vụt đi hay lao đi thật nhanh |
Tear in and out |
Ra vào hối hả hay lao vào lao ra |
Tear off |
Giật thật mạnh hay giật phăng đi |
Tear out |
Nhổ ra hay xé ra |
To tear up and down |
Lên xuống hối hả và lồng lộn |
Tear oneself away (from somebody/something) |
Dứt ra, rời đi khỏi ai đó hay điều gì đó |
Tear one's hair (out) |
Vò đầu bứt tóc ( câu thành ngữ) |
Tear somebody limb from limb |
Đánh tới tấp vào ai đó |
Tear somebody off a strip |
Mắng mỏ hay trách móc ai đó một cách gay gắt |
To be torn between A and B |
Bị giằng xé giữa hai thứ hay nhiều thứ |
Tear something down |
Giật đổ hay đánh đổ |
Hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!