Or you want a quick look: Hướng dẫn giải Tập làm văn SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 51
Tập làm văn lớp 5: Luyện tập làm báo cáo thống kê giúp các em học sinh tham khảo, trả lời nhanh 2 câu hỏi trong SGK Tiếng Việt Lớp 5 tập 1 trang 51. Qua đó, thầy cô cũng dễ dàng tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.
Ngoài ra, có thể tham khảo 2 bài tập đọc Một chuyên gia máy xúc, Ê-mi-li, con… của tuần 5 Tiếng Việt 5 Tập 1. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Hướng dẫn giải Tập làm văn SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 51
Câu 1
Thống kê kết quả học tập trong tháng của em theo các yêu cầu sau:
a) Số điểm dưới 5
b) Số điểm từ 5 đến 6
c) Số điểm từ 7 đến 8
d) Số điểm từ 9 đến 10
Trả lời:
Em thống kê lại điểm số của mình và trình bày theo hàng. Ví dụ:
- Số điểm dưới 5: 0
- Số điểm từ 5 đến 6: 1
- Số điểm từ 7 đến 8: 4
- Số điểm từ 9 đến 10: 5
Câu 2
Lập bảng thống kê kết quả học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và cả tổ.
Trả lời:
Bảng thống kê kết quả học tập
(Tháng… tổ… )
Số thứ tự (1) | Họ và tên (2) | Điểm dưới 5 (3) | Điểm 5-6 (4) | Điểm 7-8 (4) | Điểm 9-10 (5) |
M: 1 | Vũ Thanh An | 1 | 5 | 2 | |
2 | Trần Huy Tông | 5 | 6 | ||
3 | Trịnh Văn Khoa | 1 | 6 | 9 | |
4 | Hoàng Tùng | 2 | 6 | 8 | |
5 | Nguyễn Đỗ Bảo | 1 | 6 | 9 | |
6 | Nguyễn Thái Hòa | 5 | 11 | ||
7 | Nguyễn Bá Hòa | 4 | 12 | ||
8 | Lê Khánh Toàn | 4 | 12 | ||
9 | Nguyễn An Nhơn | 6 | 10 | ||
Tổng cộng | 5 | 47 | 79 |
Tập làm văn lớp 5: Luyện tập làm báo cáo thống kê giúp các em học sinh tham khảo, trả lời nhanh 2 câu hỏi trong SGK Tiếng Việt Lớp 5 tập 1 trang 51. Qua đó, thầy cô cũng dễ dàng tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.
Ngoài ra, có thể tham khảo 2 bài tập đọc Một chuyên gia máy xúc, Ê-mi-li, con… của tuần 5 Tiếng Việt 5 Tập 1. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Hướng dẫn giải Tập làm văn SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 51
Câu 1
Thống kê kết quả học tập trong tháng của em theo các yêu cầu sau:
a) Số điểm dưới 5
b) Số điểm từ 5 đến 6
c) Số điểm từ 7 đến 8
d) Số điểm từ 9 đến 10
Trả lời:
Em thống kê lại điểm số của mình và trình bày theo hàng. Ví dụ:
- Số điểm dưới 5: 0
- Số điểm từ 5 đến 6: 1
- Số điểm từ 7 đến 8: 4
- Số điểm từ 9 đến 10: 5
Câu 2
Lập bảng thống kê kết quả học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và cả tổ.
Trả lời:
Bảng thống kê kết quả học tập
(Tháng… tổ… )
Số thứ tự (1) | Họ và tên (2) | Điểm dưới 5 (3) | Điểm 5-6 (4) | Điểm 7-8 (4) | Điểm 9-10 (5) |
M: 1 | Vũ Thanh An | 1 | 5 | 2 | |
2 | Trần Huy Tông | 5 | 6 | ||
3 | Trịnh Văn Khoa | 1 | 6 | 9 | |
4 | Hoàng Tùng | 2 | 6 | 8 | |
5 | Nguyễn Đỗ Bảo | 1 | 6 | 9 | |
6 | Nguyễn Thái Hòa | 5 | 11 | ||
7 | Nguyễn Bá Hòa | 4 | 12 | ||
8 | Lê Khánh Toàn | 4 | 12 | ||
9 | Nguyễn An Nhơn | 6 | 10 | ||
Tổng cộng | 5 | 47 | 79 |