Or you want a quick look: Các cụm từ với Take thông dụng
Take được dùng khi muốn chỉ việc vươn ra và nắm, giữ, kéo, nâng thứ gì đó
Ex: Phong took the book down from the shelf.
Bạn đang xem: Take it off là gì
(Phong đã với quyển sách từ trên giá xuống)
Trong trường hợp bạn muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu thì ta dùng TakeEx: I have taken my sister to the dentist for 2 hours.
(Tôi vừa đưa em gái tôi đến nha sĩ khoảng 2 giờ)
Khi muốn nhận, mua hay bán vật gì thì bạn có thể dùng TakeEx: I took two kilos fruits for him.
(Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấy)
Take được sử dụng khi nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi ‘How long’Ex: A: How long does it take to get to Ho Chi Minh City?
(Mất bao lâu để đến Thành phố Hồ Chí Minh vậy?)
B: It took me about 2 hours to get here.
(Tôi mất khoảng 2 giờ để đến đó)
Các cụm từ với Take thông dụng
Phrasal verb with take
Take on là gì?
Take on: tuyển dụng, thuê, gánh vác
– Take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gì
Ex: His voice took on a troubled tone.
(Giọng của anh ấy bắt đầu gặp sự khó khăn)
Take in là gì?
Take in: mời vào, đưa vào, đem vào
Take in thường được dùng trong các trường hợp sau:
+ Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc thành phố
Ex: This homestay will take in lodgers next week.
(Nhà nghỉ này sẽ nhận khách trọ vào tuần tới)
+ Diễn tả việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc
Ex: Justin isn’t sure how much of his explanation his girlfriend took in.
(Justin không chắc chắn rằng bạn gái cậu ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu)
+ Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật
Ex: My family took in an orphan last week.
(Gia đình tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi vào tuần trước)
+ Đảm nhận công việc nào về nhà làm
(Mẹ anh ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm)
+ Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể
Ex: His boss took in a situation.
(Sếp của anh ấy đã nắm bắt được tình hình)
+ Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó
Ex: I took in his speech.
Xem thêm: " Veni Vidi Vici Là Gì, Khái Niệm Và Định Nghĩa), Veni, Vidi, Vici
(Tôi đã vội tin lời nói của anh ấ)
Take off là gì?
Take off: bỏ, giặt ra, lấy đi
Cấu trúc
S + take off one’s hat to somebody
Ex: I took off my hat to my dad.
(Tôi thán phục bố mình)
S + take oneself off
Ex: I took herself off yesterday.
(Tôi đã dẫn cô ấy đi ngày hôm qua)
Cách dùng
+ Chỉ sự giảm giá
Ex: This store took 20% off designer new clothes.
(Cửa hàng này đã giảm giá 20% cho thiết kế quần áo mới)
+ Sự cất cánh (máy bay)
Ex: The flight for New York took off on time.
(Chuyến bay tới New York đã cất cánh đúng giờ)
+ Cởi ra (quần áo, phụ kiện,…)
Ex: Although it was very cold, I still took my jacket off.
(Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn cởi áo khoác ngoài ra)
Take over là gì?
Take over: chuyển, chở, đưa, đảm nhận, nối nghiệp
– Take over = To gain control of: có quyền lực
Ex: He took over the company.
(Anh ấy đã nắm quyền lực của công ty)
– Thay thế cho người hoặc vật nhất định
+ Take over as something
Ex: When my grandfather died, my father took over as CEO.
(Khi ông tôi mất, bố tôi đã thay thế như một giám đốc điều hành)
+ Take over from somebody
Ex: I took over from my sister as head of department last week.
(Tôi đã nhận từ chị tôi chức trưởng phòng vào tuần trước)
Take out là gì?
Take out: đưa ra, dẫn ra
Các trường hợp sử dung Take out:
+ Loại bỏ vật nào từ trong túi
Ex: My younger sister took her book out.
(Em gái tôi đã bỏ sách của cô ấy ra)
+ Dẫn ai đó đến rạp phim hoặc nhà hàng
S + (take) + someone + out + for something
(Tôi đang dẫn bạn gái đi ăn trưa)
Các cụm từ take thường gặp
Take away | mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi |
Take along | mang theo, cầm theo |
Take after | giống ai đó |
Take apart | tháo rời, tháo ra |
Take aside | kéo ra chỗ khác để nói riêng |
Take down | tháo dỡ hết vật bên ngoài |
Take in | bị lừa gạt, lừa dối |
Take into | đưa vào, để vào, đem vào |
Take back | nhận lỗi, rút lại lời nói |
Take up with | kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với |
Take it easy | Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi |
Take something for granted | Coi cái gì là đương nhiên |
Take the lead in doing something | Đi đầu trong việc gì |
Take a chance | thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội |
Take a class | tham gia một lớp học |
Take a look | nhìn |
Take a nap | ngủ trưa |
Take notes (of) | ghi chú |
Take a test/quiz/an exam | thi; đi thi |
Take a picture | chụp hình/ảnh |
Take someone’s place | thế chỗ người nào |
Take responsibility | chịu trách nhiệm |
Take a rest | nghỉ ngơi |
Take a seat | ngồi |
Take someone’s temperature | đo thân nhiệt cho ai |
Take your time | cứ từ từ, thong thả |
ttmn.mobi vừa chia sẻ nhiều kiến thức liên quan Take và cụm động từ đi với take liên quan. Ghi nhớ các cụm từ và ý nghĩa giúp sử dụng đúng cách trog giao tiếp.