Bạn có biết vai trò của cụm từ Take Initiative trong tiếng Anh là gì không? Take Initiative là gì? Take Initiative có nghĩa là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh? Điểm đặc biệt của Take Initiative trong tiếng Anh là gì? Làm sao để phát âm cụm từ Take Initiative thành thạo và hay?
1.Take Initiative nghĩa là gì?
Take Initiative: khởi xướng.
Take Initiative là một cụm từ được tạo nên từ hai thành phần chính là động từ take - lấy và danh từ Initiative - sáng kiến trong tiếng Anh. Có vẻ như rằng nghĩa của cả cụm từ Take Initiative không hề liên quan gì đến nghĩa của các thành phần tạo nên nó. Trước hết, cùng tham khảo qua một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- Don't be afraid to take the initiative and say what you think.
- Đừng sợ việc trở thành người khởi xướng và nói ra những điều mà bạn nghĩ.
- He takes initiative and seeks out a new way to harvest crops.
- Anh ấy là người khởi xướng và tìm ra một cách mới để thu hoạch mùa vụ.
- Be taking initiative so you can get more chances to succeed.
- Khởi xướng và bạn có thể có nhiều cơ hội hơn để thành công.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh)
Có một cách viết khác của cụm từ Take Initiative đó là Take the initiative. Cả hai cách viết này đều được chấp nhận và có thể sử dụng trong tiếng Anh.
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /teɪk ɪˈnɪʃətɪv/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /teɪk ɪˈnɪʃətɪv/
Cụm từ Take Initiative là một cụm từ có năm âm tiết trong tiếng Anh. Động từ take khá đơn giản và quen thuộc nên bạn có thể dễ dàng phát âm được từ vựng này. Cách phát âm của Take Initiative cũng không có sự khác nhau trong ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ.
Lỗi sai dễ mắc phải nhất khi phát âm cụm từ Take Initiative chính là khi phát âm từ Initiative. Chúng ta thường nhầm phát âm từ vựng này thành /ɪˈnɪtieɪtɪv/. Hoàn toàn sai. Cách phát âm của từ vựng Initiative khác biệt so với cách viết của nó. Bạn cần chú ý về các phát âm này.
Ngoài ra, hãy luyện tập nhiều về cách phát âm của phụ âm /ʃ/ trong câu tiếng Anh để bạn có thể phát âm cụm từ Take Initiative hay hơn và chuẩn hơn nhé! Bạn có thể đọc nối âm để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh)
Take Initiative là một động từ trong tiếng Anh.
- Quá khứ phân từ một của Take Initiative: Took initiative
- Quá khứ phân từ hai của Take Initiative: Taken initiative
Chỉ có một cách sử dụng duy nhất của cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh. Cụm từ này được sử dụng để chỉ việc làm điều gì đó đầu tiên để giải quyết một vấn đề nào đó. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ vựng này trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- Thomas Edison took initiative and invented electricity.
- Thomas Edison đã khởi xướng và phát minh ra điện.
- A group of young people takes the initiative to lead a green life.
- Một nhóm những người trẻ có sáng kiến hướng tới một cuộc sống xanh.
- They take initiative in a charity campaign for the unemployed during covid-19.
- Họ khởi xướng một chiến dịch từ thiện cho những người thất nghiệp trong dịch covid-19.
- They must take the initiative in the struggle to end the war.
- Họ phải chủ động trong cuộc chiến tranh để kết thúc chiến tranh.
- She knew she had to take the initiative and maintain an aggressive game throughout.
- Cô ấy biết mình phải khởi xướng và duy trì sự quyết liệt trong suốt trận đấu.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh)
Không có một từ vựng tiếng Việt nào có thể dịch sát nghĩa được cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh. Bạn cần linh động hơn trong quá trình dịch thuật để có thể hiểu đúng nghĩa của câu nói cũng như cụm từ.
3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Take Initiative trong tiếng Anh.
Chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng có liên quan với cụm từ Take Initiative trong câu tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng cụ thể trong các bài văn, bài viết của mình, mời bạn cùng tìm hiểu:
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ |
Sáng kiến |
A joint initiative by the Scottish and UK governments Một sáng kiến chung của chính phủ scotland và vương quốc Anh. |
Creative /kriˈeɪtɪv/ |
Sáng tạo |
You can get creative with this recipe and add whatever fruit you like. Ban có thể thỏa sức sáng tạo với công thức này và thêm bất kỳ loại hoa quả nào mà bạn thích. |
Pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ |
Người tiên phong |
In the 1880s, he spent several years as a pioneer missionary in north China. Trong những năm 1880, anh ấy dành nhiều năm như một nhà truyền giáo tiên phong ở miền bắc Trung Quốc. |
Mong rằng bạn đã thu thập được nhiều kiến thức hữu ích qua bài viết này. Cùng cố gắng và kiên trì để phát triển và chinh phục thêm thật nhiều đỉnh cao mới bạn nhé! Cảm ơn bạn vì đã theo dõi và ủng hộ bài viết của studytienganh.