Take Hold là gì và cấu trúc cụm từ Take Hold trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Bạn đã từng bao giờ nghe qua cụm từ “ Take hold” chưa? Đây là một trong những thành ngữ trong Tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong các bài kiểm tra và giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều người chưa hiểu về ý nghĩa của Take hold là gì? Chính vì như vậy, bài viết này của Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn đọc từ A đến Z kiến thức liên quan đến Take hold để có thể giúp bạn hiểu và ứng dụng thành ngữ này trong thực tế. Cùng tham khảo nhé!

1. Take hold nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, cụm từ Take hold có nghĩa là giữ vững, giữ chắc, cầm cự hoặc mạnh mẽ hơn.

 

Hình ảnh minh họa Take hold trong Tiếng Anh

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Take Hold

Take hold được dùng để chỉ trở nên ổn định, bền bỉ, vững chắc và mạnh mẽ hơn.

Ví dụ:

  • The economic recovery in Europe after the pandemic is just beginning to take hold now.
  • Sự phục hồi kinh tế ở châu Âu sau đại dịch chỉ mới bắt đầu được giữ vững.
  •  
  • Fascism has never taken hold in the United States.
  • Chủ nghĩa phát xít chưa bao giờ giữ vững ở Hoa Kỳ.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The lifeguard asked the young man to take hold the rope steady and lower himself out the window.
  • Lính cứu hộ yêu cầu anh thanh niên giữ vững sợi dây này và hạ mình ra ngoài cửa sổ.
  •  
  • The thief grabbed took hold of the precious jewelry box and jumped out the window to get out of the building.
  • Tên trộm giữ vững chiếc hộp đựng trang sức quý giá và nhảy qua cửa sổ để ra khỏi tòa nhà.
  •  
  •  People tried to get out of the building before the fire department took hold the fire.
  • Người dân tìm cách ra khỏi tòa nhà nhà trước khi cứu hỏa cầm cự cho ngọn lửa không bùng lên.
  •  
  • Jack advised his best friend to go to the hospital for early treatment instead of trying to take hold the pain every day.
  • Jack khuyên bạn thân của anh ấy nên đến bệnh viện để điều trị bệnh sớm thay vì cố gắng cầm cự cơn đau mỗi ngày.
  •  
  • The young elm trees will soon take hold and as they grow, they will one by one radiate shade across the schoolyard.
  • Những cây bàng non sẽ sớm mạnh mẽ hơn và khi chúng lớn lên, chúng sẽ lần lượt tỏa bóng mát ra ra khắp sân trường.
  •  
  •  The workers were lucky to get out of the factory before the fire took hold.
  • Những công nhân đã may mắn thoát ra ngoài nhà máy trước khi ngọn lửa bùng lên.
  •  
  • The Government requested the People's Committee of Ho Chi Minh City to focus all human resources on the prevention and control of COVID-19 during this period, effectively implementing the vaccination strategy for people in the city and continue to take hold the economic stability of the city.
  • Chính phủ yêu cầu Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tập trung mọi nhân lực cho việc phòng và chống dịch COVID-19 trong giai đoạn này, triển khai hiệu quả chiến lược tiêm vaccine cho người dân trên địa bàn thành phố và tiếp tục giữ vững ổn định kinh tế của thành phố.
  •  
  • Seize the day, take hold of it and make it whatever you want.
  • Nắm bắt mỗi ngày, giữ chắc lấy nó và biến nó thành bất cứ điều gì bạn muốn.
  •  
READ  Nghĩa Của Từ Sinh Hoạt Phí Tiếng Anh Là Gì ? Sinh Hoạt Phí Trong Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

take hold là gì

 

Hình ảnh minh họa Take hold trong Tiếng Anh

 

  • Take hold of your life and order yourself to be valiant.
  • Hãy nắm vững lấy cuộc sống của bạn và ra lệnh cho bản thân trở nên dũng cảm.
  •  
  •  All health workers must take hold their spirits up in the face of the increasingly complicated and dangerous epidemic situation.
  • Mọi cán bộ y tế phải giữ vững tinh thần trước tình hình dịch bệnh ngày càng phức tạp và nguy hiểm.
  •  
  • Oh, you weak, beautiful people who give up with such grace. All you need is someone to take hold of you who is gentle with love and hands his life back to you.
  • Ôi, những người đẹp yếu đuối mà luôn phải nhường nhịn Tất cả những điều bạn cần là một người nào đó dịu dàng với tình yêu để nắm lấy bạn và trao lại cuộc đời của anh ấy cho bạn.
  •  
  • All businesses are trying their best to take hold a "cup of rice" during this epidemic season.
  • Mọi doanh nghiệp đang cố gắng gồng mình để giữ vững " chén cơm" trong mùa dịch này.
  •  
  • For the national interest of the nation, for Vietnam's independence, sovereignty and territorial integrity, we must be ready to defend and repel possible war risks to take hold peace and stability to make the country richer and stronger.
  • Vì lợi ích quốc gia của dân tộc, vì độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam, chúng ta phải sẵn sàng bảo vệ và đẩy lùi các nguy cơ chiến tranh có thể xảy ra để giữ vững hòa bình và ổn định để phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh hơn.
  •  
  • When a pandemic enters a home, not only does it take hold of a body. It also weaves a dark web between hearts, a web where hope and love  is trapped.
  • Khi đại dịch xâm nhập vào một ngôi nhà, nó không chỉ chiếm lấy một cơ thể. Nó cũng dệt nên một mạng lưới đen tối giữa những trái tim, một mạng lưới nơi mà hy vọng và tình yêu bị mắc kẹt.
  •  
  • Girl, please do not take hold a past that no longer serves you, just embrace the stillness that is right now.
  • Cô gái ơi, xin đừng giữ lại quá khứ đã không còn phục vụ mình, hãy cứ ôm lấy sự tĩnh lặng của hiện tại.
READ  Tuổi Tý Mệnh Gì? Tuổi Tý Hợp Tuổi Nào? Màu Hợp Mệnh Tuổi Tý

 

Hy vọng bài viết về cụm từ Take hold trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh hữu ích và thú vị!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply